Chia đuôi tính từ tiếng Đức là một vấn đề khá ngán ngẩm đối với nhiều bạn mới học tiếng Đức bởi vì nó tương đối khó. Hãy cùng mình làm rõ hiện tượng ngữ pháp này qua bài viết sau đây nhé.
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Nội dung chính
Tổng hợp lý thuyết chia đuôi tính từ tiếng Đức
Hiện tượng ngữ pháp chia đuôi tính từ tiếng Đức (Adjektivdeklination) xảy ra khi tính từ đứng trước danh từ. Lúc này tính từ sẽ không ở dạng nguyên thể ban đầu của nó mà sẽ bị biến đổi đi.
Ví dụ:
• Das ist ein kaputtes Handy. (Đây là một chiếc điện thoại bị hỏng)
Tính từ “kaputt” đứng trước danh từ “Handy” và bị biến đổi thành “kaputtes”.
Có thể thấy ở ví dụ trên, tính từ “kaputt” đứng ở giữa 2 thành phần là:
• Quán từ không xác định (ein)
• Danh từ Handy (giống trung, số ít và ở cách Nominativ)
Tổng quát ta có công thức sau:
Quán từ + tính từ + danh từ
Như vậy việc chia đuôi tính từ sẽ bị chi phối bởi 2 yếu tố:
• Quán từ đứng phía trước tính từ (quán từ xác định, quán từ không xác định, quán từ sở hữu, quán từ phủ định và quán từ trống)
• Danh từ đứng phía sau tính từ (giống, số và cách)
Xem lại toàn bộ lý thuyết cũng như mẹo để chia đuôi tính từ tiếng Đức tại đây:
• Chia đuôi tính từ theo quán từ xác định.
• Chia đuôi tính từ theo quán từ không xác định.
• Chia đuôi tính từ theo quán từ sở hữu.
• Chia đuôi tính từ theo quán từ phủ định.
• Chia đuôi tính từ theo quán từ trống.
Ngoài ra đối với so sánh hơn và so sánh nhất với tính từ ta còn có:
• Chia đuôi tính từ với so sánh hơn và so sánh nhất.
Tổng hợp tất cả các bảng chia đuôi tính từ tiếng Đức
Để tiện theo dõi và dễ đối chiếu so sánh giữa các bảng chia đuôi tính từ tiếng Đức, mình đã tổng hợp lại các bảng chia đuôi tính từ như ở dưới đây:
1. Chia đuôi tính từ theo quán từ xác định
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | der kleine Hund | den kleinen Hund | dem kleinen Hund | des kleinen Hundes |
Giống trung | das kleine Mädchen | das kleine Mädchen | dem kleinen Mädchen | des kleinen Mädchens |
Giống cái | die kleine Katze | die kleine Katze | der kleinen Katze | der kleinen Katze |
Số nhiều | die kleinen Häuser | die kleinen Häuser | den kleinen Häusern | der kleinen Häuser |
2. Chia đuôi tính từ theo quán từ không xác định
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | ein kleiner Hund | einen kleinen Hund | einem kleinen Hund | eines kleinen Hundes |
Giống trung | ein kleines Mädchen | ein kleines Mädchen | einem kleinen Mädchen | eines kleinen Mädchens |
Giống cái | eine kleine Katze | eine kleine Katze | einer kleinen Katze | einer kleinen Katze |
Số nhiều | – | – | – | – |
3. Chia đuôi tính từ theo quán từ sở hữu
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | mein kleiner Hund | meinen kleinen Hund | meinem kleinen Hund | meines kleinen Hundes |
Giống trung | mein kleines Mädchen | mein kleines Mädchen | meinem kleinen Mädchen | meines kleinen Mädchens |
Giống cái | meine kleine Katze | meine kleine Katze | meiner kleinen Katze | meiner kleinen Katze |
Số nhiều | meine kleinen Häuser | meine kleinen Häuser | meinen kleinen Häusern | meiner kleinen Häuser |
4. Chia đuôi tính từ theo quán từ phủ định
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | kein kleiner Hund | keinen kleinen Hund | keinem kleinen Hund | keines kleinen Hundes |
Giống trung | kein kleines Mädchen | kein kleines Mädchen | keinem kleinen Mädchen | keines kleinen Mädchens |
Giống cái | keine kleine Katze | keine kleine Katze | keiner kleinen Katze | keiner kleinen Katze |
Số nhiều | keine kleinen Häuser | keine kleinen Häuser | keinen kleinen Häusern | keiner kleinen Häuser |
5. Chia đuôi tính từ theo quán từ trống
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | roter Wein | roten Wein | rotem Wein | roten Weins |
Giống cái | kalte Milch | kalte Milch | kalter Milch | kalter Milch |
Giống trung | sauberes Wasser | sauberes Wasser | sauberem Wasser | sauberen Wassers |
Số nhiều | teure Möbel | teure Möbel | teuren Möbeln | teurer Möbel |
6. Chia đuôi tính từ với so sánh hơn
a) Quán từ xác định
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | der kleinere Hund | den kleineren Hund | dem kleineren Hund | des kleineren Hundes |
Giống trung | das kleinere Mädchen | das kleinere Mädchen | dem kleineren Mädchen | des kleineren Mädchens |
Giống cái | die kleinere Katze | die kleinere Katze | der kleineren Katze | der kleineren Katze |
Số nhiều | die kleineren Häuser | die kleineren Häuser | den kleineren Häusern | der kleineren Häuser |
b) Quán từ không xác định
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | ein kleinerer Hund | einen kleineren Hund | einem kleineren Hund | eines kleineren Hundes |
Giống trung | ein kleineres Mädchen | ein kleineres Mädchen | einem kleineren Mädchen | eines kleineren Mädchens |
Giống cái | eine kleinere Katze | eine kleinere Katze | einer kleineren Katze | einer kleineren Katze |
Số nhiều | – | – | – | – |
c) Quán từ sở hữu
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | mein kleinerer Hund | meinen kleineren Hund | meinem kleineren Hund | meines kleineren Hundes |
Giống trung | mein kleineres Mädchen | mein kleineres Mädchen | meinem kleineren Mädchen | meines kleineren Mädchens |
Giống cái | meine kleinere Katze | meine kleinere Katze | meiner kleineren Katze | meiner kleineren Katze |
Số nhiều | meine kleineren Häuser | meine kleineren Häuser | meinen kleineren Häusern | meiner kleineren Häuser |
d) Quán từ phủ định
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | kein kleinerer Hund | keinen kleineren Hund | keinem kleineren Hund | keines kleineren Hundes |
Giống trung | kein kleineres Mädchen | kein kleineres Mädchen | keinem kleineren Mädchen | keines kleineren Mädchens |
Giống cái | keine kleinere Katze | keine kleinere Katze | keiner kleineren Katze | keiner kleineren Katze |
Số nhiều | keine kleineren Häuser | keine kleineren Häuser | keinen kleineren Häusern | keiner kleineren Häuser |
7. Chia đuôi tính từ với so sánh nhất
a) Quán từ xác định
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | der kleinste Hund | den kleinsten Hund | dem kleinsten Hund | des kleinsten Hundes |
Giống trung | das kleinste Mädchen | das kleinste Mädchen | dem kleinsten Mädchen | des kleinsten Mädchens |
Giống cái | die kleinste Katze | die kleinste Katze | der kleinsten Katze | der kleinsten Katze |
Số nhiều | die kleinsten Häuser | die kleinsten Häuser | den kleinsten Häusern | der kleinsten Häuser |
b) Quán từ không xác định
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | ein kleinster Hund | einen kleinsten Hund | einem kleinsten Hund | eines kleinsten Hundes |
Giống trung | ein kleinstes Mädchen | ein kleinstes Mädchen | einem kleinsten Mädchen | eines kleinsten Mädchens |
Giống cái | eine kleinste Katze | eine kleinste Katze | einer kleinsten Katze | einer kleinsten Katze |
Số nhiều | – | – | – | – |
c) Quán từ sở hữu
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | mein kleinster Hund | meinen kleinsten Hund | meinem kleinsten Hund | meines kleinsten Hundes |
Giống trung | mein kleinstes Mädchen | mein kleinstes Mädchen | meinem kleinsten Mädchen | meines kleinsten Mädchens |
Giống cái | meine kleinste Katze | meine kleinste Katze | meiner kleinsten Katze | meiner kleinsten Katze |
Số nhiều | meine kleinsten Häuser | meine kleinsten Häuser | meinen kleinsten Häusern | meiner kleinsten Häuser |
d) Quán từ phủ định
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | kein kleinster Hund | keinen kleinsten Hund | keinem kleinsten Hund | keines kleinsten Hundes |
Giống trung | kein kleinstes Mädchen | kein kleinstes Mädchen | keinem kleinsten Mädchen | keines kleinsten Mädchens |
Giống cái | keine kleinste Katze | keine kleinste Katze | keiner kleinsten Katze | keiner kleinsten Katze |
Số nhiều | keine kleinsten Häuser | keine kleinsten Häuser | keinen kleinsten Häusern | keiner kleinsten Häuser |
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Về tác giả
Mình là Dương và là founder của Deutschduonghoang. Mình thích viết lách và thích chia sẻ những kiến thức liên quan đến tiếng Đức một cách thật dễ hiểu đến với nhiều người. Deutschduonghoang được ra đời với mục đích nhằm giúp mọi người có thể tiếp cận với tiếng Đức một cách khoa học và hệ thống hơn. Hy vọng những thông tin ở trên web sẽ hữu ích đối với nhiều bạn đọc ^^