Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Nội dung chính
Sơ lược chung về chia đuôi tính từ với so sánh hơn và so sánh nhất
Ở những bài trước ta đã biết khi tính từ đứng trước danh từ thì tính từ sẽ được chia đuôi (Adjektivdeklination).
Tương tự như vậy, khi tính từ đứng trước danh từ ở trong so sánh hơn và so sánh nhất thì nó cũng sẽ được chia đuôi. Hiện tượng này được gọi là Adjektivdeklination mit Komparativ und Superlativ.
Hãy quan sát bảng sau:
Tính từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
klein | kleiner | am kleinsten |
das kleine Haus | das kleinere Haus | das kleinste Haus |
ein kleines Haus | ein kleineres Haus | ein kleinstes Haus |
Như đã thấy ở bảng trên khi ở dạng so sánh hơn và so sánh nhất tính từ “klein” đã có sự biến đổi khi đứng trước danh từ Haus.
Chia đuôi tính từ với so sánh hơn
Ta có cấu trúc tổng quát của chia đuôi tính từ với so sánh hơn như sau:
Đối với 4 trường hợp bất quy tắc của so sánh hơn (xem tại đây), ta sẽ làm như sau:
Ta có các bảng chia đuôi tính từ với so sánh hơn:
1. Quán từ xác định:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | der kleinere Hund | den kleineren Hund | dem kleineren Hund | des kleineren Hundes |
Giống trung | das kleinere Mädchen | das kleinere Mädchen | dem kleineren Mädchen | des kleineren Mädchens |
Giống cái | die kleinere Katze | die kleinere Katze | der kleineren Katze | der kleineren Katze |
Số nhiều | die kleineren Häuser | die kleineren Häuser | den kleineren Häusern | der kleineren Häuser |
2. Quán từ không xác định:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | ein kleinerer Hund | einen kleineren Hund | einem kleineren Hund | eines kleineren Hundes |
Giống trung | ein kleineres Mädchen | ein kleineres Mädchen | einem kleineren Mädchen | eines kleineren Mädchens |
Giống cái | eine kleinere Katze | eine kleinere Katze | einer kleineren Katze | einer kleineren Katze |
Số nhiều | – | – | – | – |
3. Quán từ sở hữu:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | mein kleinerer Hund | meinen kleineren Hund | meinem kleineren Hund | meines kleineren Hundes |
Giống trung | mein kleineres Mädchen | mein kleineres Mädchen | meinem kleineren Mädchen | meines kleineren Mädchens |
Giống cái | meine kleinere Katze | meine kleinere Katze | meiner kleineren Katze | meiner kleineren Katze |
Số nhiều | meine kleineren Häuser | meine kleineren Häuser | meinen kleineren Häusern | meiner kleineren Häuser |
4. Quán từ phủ định:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | kein kleinerer Hund | keinen kleineren Hund | keinem kleineren Hund | keines kleineren Hundes |
Giống trung | kein kleineres Mädchen | kein kleineres Mädchen | keinem kleineren Mädchen | keines kleineren Mädchens |
Giống cái | keine kleinere Katze | keine kleinere Katze | keiner kleineren Katze | keiner kleineren Katze |
Số nhiều | keine kleineren Häuser | keine kleineren Häuser | keinen kleineren Häusern | keiner kleineren Häuser |
Ví dụ 1:
• Ich habe einen einfachen Satz formuliert: Tôi đã đưa ra một câu đơn giản.
• Meine Freundin hat einen einfacheren Satz formuliert: Bạn gái của tôi đã đưa ra một câu đơn giản hơn.
(Cách Akkusativ + giống đực + quán từ không xác định + số ít)
Ví dụ 2:
• Das ist ein großes Haus: Đây là một ngôi nhà lớn.
• Aber er kauft ein größeres Haus: Nhưng anh ấy mua một ngôi nhà lớn hơn.
(Cách Akkusativ + giống trung + quán từ không xác định + số ít)
groß là tính từ ở trường hợp đặc biệt (xem ở trường hợp 3 trong bài sau đây)
Ví dụ 3:
• Ich habe eine gute Idee: Tôi có một ý tưởng tốt.
• Mein Vater hat eine bessere Idee: Bố của tôi có một ý tưởng tốt hơn.
(Cách Akkusativ + giống cái + quán từ không xác định + số ít)
gut là tính từ ở trường hợp đặc biệt (xem ở trường hợp 4 trong bài sau đây)
Ví dụ 4:
• Max ist ein besserer Lehrer als Lucas: Max là một giáo viên tốt hơn Lucas.
(Cách Nominativ + giống đực + quán từ không xác định + số ít)
gut là tính từ ở trường hợp đặc biệt (xem ở trường hợp 4 trong bài sau đây)
Chia đuôi tính từ với so sánh nhất
Ta có cấu trúc tổng quát của chia đuôi tính từ với so sánh nhất như sau:
• + (est): Tính từ tận cùng là “-d”, “-t”, “-s”, “-ß”, “-x”, hoặc “-z”
• + (st): Các trường hợp còn lại.
Tính từ biến đổi hoàn toàn ở dạng so sánh nhất:
Ví dụ:
• meisten chuyển thành meist + chia đuôi tính từ
• besten chuyển thành best + chia đuôi tính từ
Ta có các bảng chia đuôi tính từ với so sánh nhất:
1. Quán từ xác định:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | der kleinste Hund | den kleinsten Hund | dem kleinsten Hund | des kleinsten Hundes |
Giống trung | das kleinste Mädchen | das kleinste Mädchen | dem kleinsten Mädchen | des kleinsten Mädchens |
Giống cái | die kleinste Katze | die kleinste Katze | der kleinsten Katze | der kleinsten Katze |
Số nhiều | die kleinsten Häuser | die kleinsten Häuser | den kleinsten Häusern | der kleinsten Häuser |
2. Quán từ không xác định:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | ein kleinster Hund | einen kleinsten Hund | einem kleinsten Hund | eines kleinsten Hundes |
Giống trung | ein kleinstes Mädchen | ein kleinstes Mädchen | einem kleinsten Mädchen | eines kleinsten Mädchens |
Giống cái | eine kleinste Katze | eine kleinste Katze | einer kleinsten Katze | einer kleinsten Katze |
Số nhiều | – | – | – | – |
3. Quán từ sở hữu:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | mein kleinster Hund | meinen kleinsten Hund | meinem kleinsten Hund | meines kleinsten Hundes |
Giống trung | mein kleinstes Mädchen | mein kleinstes Mädchen | meinem kleinsten Mädchen | meines kleinsten Mädchens |
Giống cái | meine kleinste Katze | meine kleinste Katze | meiner kleinsten Katze | meiner kleinsten Katze |
Số nhiều | meine kleinsten Häuser | meine kleinsten Häuser | meinen kleinsten Häusern | meiner kleinsten Häuser |
4. Quán từ phủ định:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | kein kleinster Hund | keinen kleinsten Hund | keinem kleinsten Hund | keines kleinsten Hundes |
Giống trung | kein kleinstes Mädchen | kein kleinstes Mädchen | keinem kleinsten Mädchen | keines kleinsten Mädchens |
Giống cái | keine kleinste Katze | keine kleinste Katze | keiner kleinsten Katze | keiner kleinsten Katze |
Số nhiều | keine kleinsten Häuser | keine kleinsten Häuser | keinen kleinsten Häusern | keiner kleinsten Häuser |
Ví dụ 1:
• Kennst du den höchsten Berg in der Welt?: Bạn có biết ngọn núi cao nhất trên thế giới?
(Cách Akkusativ + giống đực + quán từ xác định + số ít)
hoch tính từ biến đổi hoàn toàn (xem ở trường hợp 3 trong bài sau đây)
Ví dụ 2:
• Einstein ist der intelligenteste Physiker der Welt: Einstein là nhà vật lý thông minh nhất của thế giới.
(Cách Nominativ + giống đực + quán từ xác định + số ít)
Vì tính từ intelligent tận cùng là –t nên sẽ thêm đuôi –est.
Ví dụ 3:
• Wir fahren mit dem schnellsten Zug: Chúng tôi đi tàu nhanh nhất.
(Cách Dativ + giống đực + quán từ xác định + số ít)
Ví dụ 4:
• Bienen sind die fleißigsten Tiere in der Welt: Ong là loài động vật chăm chỉ nhất của thế giới.
(Cách Nominativ + quán từ xác định + số nhiều)
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Các bài viết liên quan
Về tác giả
Mình là Dương và là founder của Deutschduonghoang. Mình thích viết lách và thích chia sẻ những kiến thức liên quan đến tiếng Đức một cách thật dễ hiểu đến với nhiều người. Deutschduonghoang được ra đời với mục đích nhằm giúp mọi người có thể tiếp cận với tiếng Đức một cách khoa học và hệ thống hơn. Hy vọng những thông tin ở trên web sẽ hữu ích đối với nhiều bạn đọc ^^