Cấu trúc câu_Bài 2: Một số bài tập về W-Fragen

Một số bài tập về W-Fragen deutschduonghoang

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Bài tập về W-Fragen

Bài 1

Điền các từ để hỏi của W-Fragen vào chỗ trống thích hợp

1. ____ wohnst du?

2. ____ fährt er jetzt?

3. ____ gehört das Auto hier?

4. ____ kommt er?

5. ____ Computer ist das?

6. ____ ist dein Nachname?

7. ____ machen Sie hier?

8. ____ liebst du mich nicht?

9. ____ fährst du in Urlaub?

10. ____ Frau gefällt dir?

11. ____ liebst du?

12. ____ ist das?

Bài 2

Đặt câu hỏi cho những từ được gạch chân sau.

1. Ich komme aus Vietnam.

2. Er besucht seinen Freund morgen.

3. Sie ist 28 Jahre alt.

4. Das ist Angela Merkel.

5. Mein Sohn lernt nicht, weil er zu müde ist.

6. Ich wohne in Hanoi.

7. Der Zug fährt um 8:25 Uhr ab.

8. Ich habe 2 Geschwister.

9. Der Laptop liegt auf dem Tisch.

10. Mein Name ist Nhung.

11. Ich fliege nach Deutschland.

12. Ich heiße Robert.

13. Das Essen schmeckt sehr gut.

14. Ich lerne Deutsch.

15. Das ist ein Buch.

Đáp án

Bài 1

Điền các từ để hỏi của W-Fragen vào chỗ trống thích hợp.

1. Wo wohnst du? (Bạn sống ở đâu?)

2. Wohin fährt er jetzt? (Bây giờ anh ấy đi đâu?)

3. Wem gehört das Auto hier? (Chiếc xe ô tô ở đây thuộc về ai)

4. Woher kommt er? (Anh ấy đến từ đâu?)

5. Wessen Computer ist das? (Máy tính thuộc về ai?)

6. Wie ist dein Nachname? (Họ của bạn là gì?)

7. Was machen Sie hier? (Ngài làm gì ở đây?)

8. Warum liebst du mich nicht? (Tại sao bạn không yêu tôi?)

9. Wann fährst du in Urlaub? (Khi nào bạn sẽ đi nghỉ?)

10. Welche Frau gefällt dir? (Bạn thích kiểu người phụ nữ nào?)

11. Wen liebst du? (Bạn yêu ai?)

12. Wer ist das? (Đó là ai?)

Bài 2

Đặt câu hỏi cho những từ được gạch chân sau.

1. Ich komme aus Vietnam.

Woher kommst du?

2. Er besucht seinen Freund morgen.

Wen besucht er morgen?

3. Sie ist 28 Jahre alt.

Wie alt ist sie?

4. Das ist Angela Merkel.

Wer ist das?

5. Mein Sohn lernt nicht, weil er zu müde ist.

Warum lernt dein Sohn nicht?

6. Ich wohne in Hanoi.

Wo wohnst du?

7. Der Zug fährt um 8:25 Uhr ab.

Wann fährt der Zug ab?

8. Ich habe 2 Geschwister.

Wie viele Geschwister hast du?

9. Der Laptop liegt auf dem Tisch.

Wo liegt der Laptop?

10. Mein Name ist Nhung.

Wie ist dein Name?

11. Ich fliege nach Deutschland.

Wohin fliegst du?

12. Ich heiße Robert.

Wie heißt du?

13. Das Essen schmeckt sehr gut.

Wie schmeckt das Essen?

14. Ich lerne Deutsch.

Was lernst du?

15. Das ist ein Buch.

Was ist das?

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Các bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tải bản đọc thử