Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Nội dung chính
Bài tập
Bài 1
Xây dựng Imperativ ở các ngôi tương ứng du, ihr, Sie vào bảng sau
Động từ nguyên thể | Imperativ (du) | Imperativ (ihr) | Imperativ (Sie) |
fahren | |||
essen | |||
aufmachen | |||
sein | |||
entschuldigen | |||
sprechen | |||
fragen | |||
sich setzen | |||
antworten | |||
sprechen | |||
haben | |||
öffnen | |||
mitbringen | |||
laufen | |||
nehmen | |||
verteidigen | |||
klingeln | |||
lesen | |||
schlafen | |||
werden |
Bài 2
Xây dựng Imperativ với động từ tách ở các ngôi tương ứng du, ihr, Sie vào bảng sau
Động từ tách | Imperativ (du) | Imperativ (ihr) | Imperativ (Sie) |
abbiegen | |||
wegsehen | |||
vorgehen | |||
anfangen | |||
zustimmen | |||
zurückfahren | |||
austrinken |
Bài 3
Xây dựng Imperativ với động từ phản thân ở các ngôi tương ứng du, ihr, Sie vào bảng sau
Động từ phản thân | Imperativ (du) | Imperativ (ihr) | Imperativ (Sie) |
sich melden | |||
sich waschen | |||
sich freuen | |||
sich informieren | |||
sich unterhalten | |||
sich beeilen | |||
sich verirren |
Bài 4
Điền động từ cho trước ở Imperativ thích hợp vào chỗ trống
1. Evans, ____ die Suppe! (essen)
2. Trung und Linh, ____ bitte zum Supermarkt! (fahren)
3. Peter, ____ in den Keller und hol mir eine Flasche Bier! (gehen)
4. Herr Müller, bitte ____! (kommen)
5. Robert, ____ ihr die Wahrheit! (sagen)
6. Kevin, ____ den Fernseher ____! (ausmachen)
7. Duong, ____ deinen Führerschein nicht! (vergessen)
8. Frau Katharina, bitte ____ ____ mit mir! (sprechen)
9. Herr Klaus, bitte ____ Sie mir ____! (zuhören)
Bài 5
Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa
1. Sie – in – mich – lassen – Ruhe – endlich
2. hole – fahr – Supermarkt – und – zum – Tomaten
3. mich – meinen – erinnere – Termin – an
4. Sie – sich – erholen – gut
5. zu – wartet – lange – nicht
6. Sorgen – dir – mach – keine
7. das – zu – macht – Fenster
Đáp án
Bài 1
Xây dựng Imperativ ở các ngôi tương ứng du, ihr, Sie vào bảng sau
Động từ nguyên thể | du | ihr | Sie |
fahren | fahr | fahrt | fahren Sie |
essen | iss | esst | essen Sie |
aufmachen | mach…auf | macht…auf | machen Sie…auf |
sein | sei | seid | sein Sie |
entschuldigen | entschuldige | entschuldigt | entschuldigen Sie |
sprechen | sprich | sprecht | sprechen Sie |
fragen | frag | fragt | fragen Sie |
sich setzen | setz dich | setzt euch | setzen Sie sich |
antworten | antworte | antwortet | antworten Sie |
sprechen | sprich | sprecht | sprechen Sie |
haben | hab | habt | haben Sie |
öffnen | öffne | öffnet | öffnen Sie |
mitbringen | bring…mit | bringt…mit | bringen Sie…mit |
laufen | lauf | lauft | laufen Sie |
nehmen | nimm | nehmt | nehmen Sie |
verteidigen | verteidige | verteidigt | verteidigen Sie |
klingeln | klingle | klingelt | klingeln Sie |
lesen | lies | lest | lesen Sie |
schlafen | schlaf | schlaft | schlafen Sie |
werden | werd | werdet | werden Sie |
Bài 2
Xây dựng Imperativ với động từ tách ở các ngôi tương ứng du, ihr, Sie vào bảng sau
Động từ tách | Imperativ (du) | Imperativ (ihr) | Imperativ (Sie) |
abbiegen | bieg ab | biegt ab | biegen Sie ab |
wegsehen | sieh weg | seht weg | sehen Sie weg |
vorgehen | geh vor | geht vor | gehen Sie vor |
anfangen | fang an | fangt an | fangen Sie an |
zustimmen | stimm zu | stimmt zu | stimmen Sie zu |
zurückfahren | fahr zurück | fahrt zurück | fahren Sie zurück |
austrinken | trink aus | trinkt aus | trinken Sie aus |
Bài 3
Xây dựng Imperativ với động từ phản thân ở các ngôi tương ứng du, ihr, Sie vào bảng sau
Động từ phản thân | Imperativ (du) | Imperativ (ihr) | Imperativ (Sie) |
sich melden | melde dich | meldet euch | melden Sie sich |
sich waschen | wasch dich | wascht euch | waschen Sie sich |
sich freuen | freu dich | freut euch | freuen Sie sich |
sich informieren | informier dich | informiert euch | informieren Sie sich |
sich unterhalten | unterhalte dich | unterhaltet euch | unterhalten Sie sich |
sich beeilen | beeil dich | beeilt euch | beeilen Sie sich |
sich verirren | verirr dich | verirrt euch | verirren Sie sich |
Bài 4
Điền động từ cho trước ở Imperativ thích hợp vào chỗ trống
1. Evans, iss die Suppe! (essen)
(Evans, hãy ăn súp đi!)
Phân tích: Sử dụng Imperativ cho ngôi du.
2. Trung und Linh, fahrt bitte zum Supermarkt! (fahren)
(Trung và Linh, làm ơn lái xe đến siêu thị!)
Phân tích: Sử dụng Imperativ cho ngôi ihr.
3. Peter, geh in den Keller und hol mir eine Flasche Bier! (gehen)
(Peter, đi xuống tầng hầm và lấy cho tôi một chai bia!)
Phân tích: Sử dụng Imperativ cho ngôi du.
4. Herr Müller, bitte kommen Sie! (kommen)
(Ông Müller, làm ơn hãy đến!)
Phân tích: Sử dụng Imperativ cho ngôi Sie.
5. Robert, sag ihr die Wahrheit! (sagen)
(Robert, hãy nói sự thật cho cô ấy!)
Phân tích: Sử dụng Imperativ cho ngôi du.
6. Kevin, mach den Fernseher aus! (ausmachen)
(Kevin, tắt ti vi ngay đi!)
Phân tích: Sử dụng Imperativ cho ngôi du.
7. Duong, vergiss deinen Führerschein nicht! (vergessen)
(Dương, đừng quên bằng lái xe của bạn!)
Phân tích: Sử dụng Imperativ cho ngôi du.
8. Frau Katharina, bitte sprechen Sie mit mir! (sprechen)
(Bà Katharina, làm ơn hãy nói chuyện với tôi!)
Phân tích: Sử dụng Imperativ cho ngôi Sie.
9. Herr Klaus, bitte hören Sie mir zu! (zuhören)
(Ông Klaus, làm ơn hãy nghe tôi!)
Phân tích: Sử dụng Imperativ cho ngôi Sie.
10. Carlos und Tevez, gebt mir den Schlüssel! (geben)
(Carlos và Tevez, hãy đưa tôi chìa khóa!)
Phân tích: Sử dụng Imperativ cho ngôi ihr.
Bài 5
Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa
1. Sie – in – mich – lassen – Ruhe – endlich
Lassen Sie mich endlich in Ruhe.
2. hole – fahr – Supermarkt – und – zum – Tomaten
Fahr zum Supermarkt und hole Tomaten.
3. mich – meinen – erinnere – Termin – an
Erinnere mich an meinen Termin.
4. Sie – sich – erholen – gut
Erholen Sie sich gut.
5. zu – wartet – lange – nicht
Wartet nicht zu lange.
6. Sorgen – dir – mach – keine
Mach dir keine Sorgen.
7. das – zu – macht – Fenster
Mach das Fenster zu.
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Các bài viết liên quan
Về tác giả
Mình là Dương và là founder của Deutschduonghoang. Mình thích viết lách và thích chia sẻ những kiến thức liên quan đến tiếng Đức một cách thật dễ hiểu đến với nhiều người. Deutschduonghoang được ra đời với mục đích nhằm giúp mọi người có thể tiếp cận với tiếng Đức một cách khoa học và hệ thống hơn. Hy vọng những thông tin ở trên web sẽ hữu ích đối với nhiều bạn đọc ^^