Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Nội dung chính
Sơ lược chung về động từ werden
Động từ werden có thể được sử dụng như một động từ chính hoặc một trợ động từ ở trong câu. Do vậy ý nghĩa của động từ werden thay đổi phụ thuộc vào cách sử dụng của nó.
Động từ werden được sử dụng như một động từ chính
a) Động từ werden sử dụng với danh từ: trở thành
Ví dụ:
• Ich werde Arzt: Tôi trở thành bác sỹ.
• Du wirst Lehrer: Bạn trở thành giáo viên.
b) Động từ werden sử dụng với tính từ: trở nên
Ví dụ:
• Autos werden immer schneller: Ô tô trở nên ngày càng nhanh hơn.
• Ich werde jetzt müde: Bây giờ tôi trở nên mệt mỏi.
Động từ werden được sử dụng như một trợ động từ
Để được sử dụng như một trợ động từ thì werden sẽ đi kèm với một động từ khác.
a) Động từ werden được sử dụng như một trợ động từ ở thì tương lai đơn (Futur 1) với cấu trúc sau:
Ví dụ:
• Du wirst das Geld sofort zurückgeben: Bạn sẽ trả lại tiền ngay lập tức.
• Im August werden sie heiraten: Vào tháng 8 họ sẽ kết hôn.
b) Động từ werden được sử dụng như một trợ động từ trong cấu trúc bị động ở thì hiện tại (Präsens) với cấu trúc sau:
Ví dụ:
• Das Fenster wird geöffnet: Cửa sổ được mở ra.
• Die Bilder werden verkauft: Những bức tranh được bán.
c) Động từ werden được sử dụng như một trợ động từ trong cấu trúc bị động ở thì quá khứ đơn (Präteritum) với cấu trúc sau:
Ví dụ:
• Das Buch wurde gelesen: Cuốn sách đã được đọc.
• Mein Handy wurde gestohlen: Điện thoại di động của tôi đã bị đánh cắp.
d) Động từ werden được sử dụng như một trợ động từ trong cấu trúc bị động ở thì hiện tại hoàn thành (Perfekt) với cấu trúc sau:
Ví dụ:
• Der Motor ist repariert worden: Động cơ đã được sửa chữa.
• Die Rechnung ist bezahlt worden: Hóa đơn đã được thanh toán.
e) Động từ werden được sử dụng như một trợ động từ trong cấu trúc bị động ở thì tương lai đơn (Futur 1) với cấu trúc sau:
Ví dụ:
• Er wird gerufen werden: Anh ấy sẽ được gọi.
• Sie wird im Krankenhaus operiert werden: Cô ấy sẽ được phẫu thuật ở trong bệnh viện.
Chia động từ werden ở các thì
a) Chia động từ werden ở thì hiện tại (Präsens)
Ngôi | Präsens |
ich | werde |
du | wirst |
er | wird |
sie | wird |
es | wird |
wir | werden |
ihr | werdet |
sie | werden |
Sie | werden |
b) Chia động từ werden ở thì quá khứ (Präteritum)
Ngôi | Präteritum |
ich | wurde |
du | wurdest |
er | wurde |
sie | wurde |
es | wurde |
wir | wurden |
ihr | wurdet |
sie | wurden |
Sie | wurden |
c) Chia động từ werden ở thì hiện tại hoàn thành (Perfekt)
Ngôi | Perfekt |
ich | bin + worden/ geworden |
du | bist + worden/ geworden |
er | ist + worden/ geworden |
sie | ist + worden/ geworden |
es | ist + worden/ geworden |
wir | sind + worden/ geworden |
ihr | seid + worden/ geworden |
sie | sind + worden/ geworden |
Sie | sind + worden/ geworden |
Sử dụng worden hay geworden?
1. Nếu động từ werden được sử dụng như một động từ chính thì ở thì hiện tại hoàn thành (Perfekt) (câu chủ động) sẽ tuân theo công thức:
Ví dụ :
• Er ist müde geworden: Anh ấy đã trở nên mệt mỏi.
• Sie ist Arzt geworden: Cô ấy đã trở thành bác sỹ.
2. Nếu động từ werden được sử dụng như một trợ động từ trong câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành (Perfekt) sẽ tuân theo công thức:
Ví dụ:
• Der Kuchen ist gebacken worden: Chiếc bánh đã được nướng.
• Das Lied ist gesungen worden: Bài hát đã được hát.
Bài tập
Bài 1
Điền worden hoặc geworden vào chỗ trống.
1. Ich bin 27 Jahre alt ____ .
2. Er ist Leiter des Projekts ____ .
3. Das Problem ist schnell gelöst ____ .
4. Gestern ist das neue Fitnessstudio am Markt eröffnet ____ .
5. Leider ist meine Mutter gestern krank ____ .
6. Wann ist das Geschäft geschlossen ____ ?
7. Sie ist Stewardess ____ .
8. Ich bin für meine gute Rechtschreibung gelobt ____ .
9. Dieses blaue Bild ist wunderschön ____ .
10. Der Hund ist eben gefüttert ____ .
11. Die Kisten sind schon ausgeräumt ____ .
12. Ich bin schöner als deine Schwester ____ .
Bài 2
Chia động từ werden ở thì hiện tại (Präsens) vào chỗ trống
1. Ich ____ morgen zu Hause bleiben, weil ich mich nicht so gut fühle.
2. Du ____ einen interessanten Urlaub buchen.
3. Wir ____ bald in den Urlaub fahren.
4. Er ____ wohl nicht mehr arbeiten können.
5. Trang ____ morgen sehr früh aufstehen müssen.
6. Ihr ____ euch sofort bei Herrn Müller entschuldigen!
Đáp án
Bài 1
Điền worden hoặc geworden vào chỗ trống.
1. Ich bin 27 Jahre alt geworden.
2. Er ist Leiter des Projekts geworden.
3. Das Problem ist schnell gelöst worden.
4. Gestern ist das neue Fitnessstudio am Markt eröffnet worden.
5. Leider ist meine Mutter gestern krank geworden.
6. Wann ist das Geschäft geschlossen worden?
7. Sie ist Stewardess geworden.
8. Ich bin für meine gute Rechtschreibung gelobt worden.
9. Dieses blaue Bild ist wunderschön geworden.
10. Der Hund ist eben gefüttert worden.
11. Die Kisten sind schon ausgeräumt worden.
12. Ich bin schöner als deine Schwester geworden.
Bài 2
Chia động từ werden ở thì hiện tại (Präsens) vào chỗ trống
1. Ich werde morgen zu Hause bleiben, weil ich mich nicht so gut fühle.
2. Du wirst einen interessanten Urlaub buchen.
3. Wir werden bald in den Urlaub fahren.
4. Er wird wohl nicht mehr arbeiten können.
5. Trang wird morgen sehr früh aufstehen müssen.
6. Ihr werdet euch sofort bei Herrn Müller entschuldigen!
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Các bài viết liên quan
Về tác giả
Mình là Dương và là founder của Deutschduonghoang. Mình thích viết lách và thích chia sẻ những kiến thức liên quan đến tiếng Đức một cách thật dễ hiểu đến với nhiều người. Deutschduonghoang được ra đời với mục đích nhằm giúp mọi người có thể tiếp cận với tiếng Đức một cách khoa học và hệ thống hơn. Hy vọng những thông tin ở trên web sẽ hữu ích đối với nhiều bạn đọc ^^