Động từ_Bài 27: Câu bị động quá trình (Vorgangpassiv)

Câu bị động quá trình (Vorgangpassiv) deutschduonghoang

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Sơ lược chung về câu bị động quá trình (Vorgangpassiv)

Câu bị động quá trình (Vorgangpassiv) là dạng câu bị động dùng để mô tả một hành động đang xảy ra và tập trung nhấn mạnh quá trình xảy ra hành động đó.

Trong câu bị động quá trình (Vorgangpassiv) có sự xuất hiện của trợ động từ werden.

Xây dựng cấu trúc bị động với Vorgangpassiv

Ta sẽ đi xây dựng cấu trúc bị động với Vorgangpassiv cho các thì.

a) Thì Präsens (thì hiện tại)

Công thức:

Ví dụ: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động

Câu chủ động: Der Koch serviert das Essen.

Câu bị động: Das Essen wird von dem Koch serviert.

b) Thì Präteritum (thì quá khứ đơn)

Công thức:

Ví dụ: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động

Câu chủ động: Der Koch servierte das Essen.

Câu bị động: Das Essen wurde von dem Koch serviert.

c) Thì Perfekt (thì hiện tại hoàn thành)

Công thức:

Ví dụ: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động

Câu chủ động: Der Koch hat das Essen serviert.

Câu bị động: Das Essen ist von dem Koch serviert worden.

d) Thì Plusquamperfekt (thì quá khứ hoàn thành)

Công thức:

Ví dụ: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động

Câu chủ động: Der Koch hatte das Essen serviert.

Câu bị động: Das Essen war von dem Koch serviert worden.

e) Thì Futur 1 (Thì tương lai đơn)

Công thức:

Ví dụ: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động

Câu chủ động: Der Koch wird das Essen servieren.

Câu bị động: Das Essen wird von dem Koch serviert werden.

f) Thì Futur 2

Công thức:

Ví dụ: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động

Câu chủ động: Der Schüler wird das Essen serviert haben.

Câu bị động: Das Essen wird von dem Koch serviert worden sein.

Tổng hợp cấu trúc bị động với các thì:

ThìCấu trúc bị động
Präsens werden (chia động từ) + Partizip 2
Präteritum wurden (chia động từ) + Partizip 2
Perfekt sein (chia động từ) + Partizip 2 + worden
Plusquamperfekt waren (chia động từ) + Partizip 2 + worden
Futur 1 werden (chia động từ) + Partizip 2 + werden
Futur 2 werden (chia động từ) + Partizip 2 + worden + sein

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Các bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tải bản đọc thử