Động từ_Bài 29: Câu bị động trạng thái (Zustandspassiv)

Câu bị động trạng thái (Zustandspassiv) deutschduonghoang

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Sơ lược chung về câu bị động trạng thái (Zustandspassiv)

Câu bị động trạng thái (Zustandspassiv) là dạng câu bị động dùng để tập trung nhấn mạnh vào trạng thái, kết quả của hành động.  

Trong câu bị động quá trình (Zustandspassiv) có sự xuất hiện của trợ động từ sein.

Xây dựng cấu trúc bị động với Zustandspassiv

Ta sẽ đi xây dựng cấu trúc bị động với Zustandspassiv cho các thì.

a) Thì Präsens (thì hiện tại)

Công thức:

Ví dụ: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động

Câu chủ động: Ich schließe die Fenster.

Câu bị động: Die Fenster sind geschlossen.

b) Thì Präteritum (thì quá khứ đơn)

Công thức:

Ví dụ: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động

Câu chủ động: Ich schloss die Fenster.

Câu bị động: Die Fenster waren geschlossen.

c) Thì Perfekt (thì hiện tại hoàn thành)

Công thức:

Ví dụ: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động

Câu chủ động: Ich habe die Fenster geschlossen.

Câu bị động: Die Fenster sind geschlossen gewesen.

d) Thì Plusquamperfekt (thì quá khứ hoàn thành)

Công thức:

Ví dụ: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động

Câu chủ động: Ich hatte die Fenster geschlossen.

Câu bị động: Die Fenster waren geschlossen gewesen.

e) Thì Futur 1 (Thì tương lai đơn)

Công thức:

Ví dụ: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động

Câu chủ động: Ich werde die Fenster schließen.

Câu bị động: Die Fenster werden geschlossen sein.

f) Thì Futur 2

Công thức:

Ví dụ: Chuyển câu chủ động sau sang câu bị động

Câu chủ động: Ich werde die Fenster geschlossen haben.

Câu bị động: Die Fenster werden geschlossen gewesen sein.

Tổng hợp cấu trúc bị động với các thì:

ThìCấu trúc bị động
Präsenssein (chia động từ) + Partizip 2
Präteritum waren (chia động từ) + Partizip 2
Perfekt sein (chia động từ) + Partizip 2 + gewesen
Plusquamperfekt waren (chia động từ) + Partizip 2 + gewesen
Futur 1 werden (chia động từ) + Partizip 2 + sein
Futur 2 werden (chia động từ) + Partizip 2 + gewesen + sein

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Các bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tải bản đọc thử