Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Nội dung chính
Bài tập
Bài 1
Xác định giống của danh từ sau
1. ____ Lampe
2. ____ Blau
3. ____ Kommunismus
4. ____ Realität
5. ____ Samstag
6. ____ Bruder
7. ____ Mutter
8. ____ Dummheit
9. ____ Mai
10. ____ Architekt
11. ____ Mädchen
12. ____ Dissonanz
13. ____ Sommer
14. ____ Krankenschwester
15. ____ Prüfung
16. ____ Teppich
17. ____ Konditorei
18. ____ Schwächling
19. ____ Fräulein
20. ____ Käfig
21. ____ Freundschaft
22. ____ Experiment
23. ____ Faktor
24. ____ Viertel
25. ____ Musik
26. ____ Osten
27. ____ Information
28. ____ Heiterkeit
29. ____ Basis
30. ____ Schema
31. ____ Museum
32. ____ Kontrast
33. ____ Büro
34. ____ Timing
35. ____ Etikett
Bài 2
Xác định danh từ ghép và giống của danh từ ghép
1. das Haupt + die Stadt = ?
2. der Orange + der Saft = ?
3. der Apfel + der Baum = ?
4. das Jahr + die Zeit = ?
5. das Haus + das Tier = ?
6. der Gast + das Haus = ?
7. das Hotel + das Zimmer = ?
8. die Sprache + die Schule = ?
9. der Fußball + die Weltmeisterschaft = ?
10. das Schwein + das Fleisch = ?
Đáp án
Bài 1
Xác định giống của danh từ sau
1. die Lampe (danh từ kết thúc bằng -e)
2. das Blau (danh từ chỉ màu sắc)
3. der Kommunismus (danh từ kết thúc bằng -ismus)
4. die Realität (danh từ kết thúc bằng -tät)
5. der Samstag (danh từ chỉ ngày)
6. der Bruder (danh từ chỉ người nam)
7. die Mutter (danh từ chỉ người nữ)
8. die Dummheit (danh từ kết thúc bằng -heit)
9. der Mai (danh từ chỉ tháng)
10. der Architekt (danh từ chỉ nghề nghiệp giới tính nam)
11. das Mädchen (danh từ kết thúc bằng -chen)
12. die Dissonanz (danh từ kết thúc bằng -anz)
13. der Sommer (danh từ chỉ mùa)
14. die Krankenschwester (danh từ chỉ nghề nghiệp giới tính nữ)
15. die Prüfung (danh từ kết thúc bằng -ung)
16. der Teppich (danh từ kết thúc bằng -ich)
17. die Konditorei (danh từ kết thúc bằng -ei)
18. der Schwächling (danh từ kết thúc bằng -ling)
19. das Fräulein (danh từ kết thúc bằng -lein)
20. der Käfig (danh từ kết thúc bằng -ig)
21. die Freundschaft (danh từ kết thúc bằng -schaft)
22. das Experiment (danh từ kết thúc bằng -ment)
23. der Faktor (danh từ kết thúc bằng -or)
24. das Viertel (danh từ kết thúc bằng -tel)
25. die Musik (danh từ kết thúc bằng -ik)
26. der Osten (danh từ chỉ phương hướng)
27. die Information (danh từ kết thúc bằng -ion)
28. die Heiterkeit (danh từ kết thúc bằng -keit)
29. die Basis (danh từ kết thúc bằng -sis)
30. das Schema (danh từ kết thúc bằng -ma)
31. das Museum (danh từ kết thúc bằng -um)
32. der Kontrast (danh từ kết thúc bằng -ast)
33. das Büro (danh từ kết thúc bằng -o)
34. das Timing (danh từ kết thúc bằng -ing)
35. das Etikett (danh từ kết thúc bằng -ett)
Bài 2
Xác định danh từ ghép và giống của danh từ ghép
1. das Haupt + die Stadt = die Hauptstadt
2. der Orange + der Saft = der Orangensaft
3. der Apfel + der Baum = der Apfelbaum
4. das Jahr + die Zeit = die Jahreszeit
5. das Haus + das Tier = das Haustier
6. der Gast + das Haus = das Gasthaus
7. das Hotel + das Zimmer = das Hotelzimmer
8. die Sprache + die Schule = die Sprachschule
9. der Fußball + die Weltmeisterschaft = die Fußballweltmeisterschaft
10. das Schwein + das Fleisch = das Schweinefleisch
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Các bài viết liên quan
Về tác giả
Mình là Dương và là founder của Deutschduonghoang. Mình thích viết lách và thích chia sẻ những kiến thức liên quan đến tiếng Đức một cách thật dễ hiểu đến với nhiều người. Deutschduonghoang được ra đời với mục đích nhằm giúp mọi người có thể tiếp cận với tiếng Đức một cách khoa học và hệ thống hơn. Hy vọng những thông tin ở trên web sẽ hữu ích đối với nhiều bạn đọc ^^