Trạng từ_Bài 3: Trạng từ chỉ thời gian (Temporale Adverbien)

Trạng từ chỉ thời gian (Temporale Adverbien) deutschduonghoang

Nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng nói tiếng Đức của mình một cách nhanh nhất thì hãy tham khảo bài viết sau: Hướng dẫn chi tiết từ A đến Z luyện nói 1:1 với người Đức

học tiếng đức online deutschduonghoang

Sơ lược về trạng từ chỉ thời gian

Trạng từ chỉ thời gian (Temporale Adverbien) là trạng từ dùng để diễn tả khi nào một hành động xảy ra, cũng như trong bao lâu, và  thường xuyên như thế nào.

Trạng từ chỉ thời gian thường đi với những từ để hỏi Wann? (khi nào), Ab wann? (từ lúc nào), Bis wann? (đến lúc nào), Seit wann? (kể từ khi nào), Wie lange? (bao lâu), Wie oft? (thường xuyên không)

Trạng từ chỉ thời gian đi với Wann

Một số trạng từ chỉ thời gian đi với Wann như: gestern (hôm qua), heute (hôm nay), jetzt (bây giờ), heutzutage (hôm nay), vorgestern (hôm kia), später (tí nữa), damals (hồi ấy), nachher (rồi sau đó), eben (vừa rồi),…

Trạng từ chỉ thời gian đi với Ab wann

Từ để hỏi “Ab wann” đề cập đến thời điểm mà hành động xảy ra.

Một số trạng từ chỉ thời gian đi với Ab wann như: ab jetzt (từ giờ), ab morgen (từ ngày mai), ab übermorgen (từ ngày kia), ab sofort (ngay tức khắc),…

Trạng từ chỉ thời gian đi với Bis wann

Từ để hỏi “Bis wann” đề cập đến thời điểm mà hành động kết thúc.

Một số trạng từ chỉ thời gian đi với Bis wann như: bis jetzt (đến giờ), bis morgen (đến ngày mai), bis übermorgen (đến ngày kia),…

Trạng từ chỉ thời gian đi với Seit wann

Từ đề hỏi “Seit wann” đề cập đến hành động xảy ra ở trong quá khứ và chưa hề kết thúc.  

Một số trạng từ chỉ thời gian đi với Seit wann như: seit gestern (kể từ hôm qua), seit vorgestern (kể từ hôm kia), seit morgens (kể từ ngày mai), seit eben (kể từ bây giờ), seit gerade (kể từ bây giờ),…

Trạng từ chỉ thời gian đi với Wie lange

Từ để hỏi “Wie lange” dùng để hỏi về một khoảng thời gian. Nó có thể được trả lời với seit + trạng từ khi hành động chưa kết thúc.

Một số trạng từ chỉ thời gian đi với Wie lange như: seit eben (kể từ bây giờ), schon immer (vẫn luôn luôn), noch nie (chưa bao giờ),…

Trạng từ chỉ thời gian đi với Wie oft

Từ để hỏi “Wie oft” để hỏi về mức độ thường xuyên xảy ra của một sự việc hay hành động nào đó.

Một số trạng từ chỉ thời gian đi với Wie oft như: immer (luôn luôn), oft (thường xuyên), manchmal (thỉnh thoảng), selten (hiếm khi), nie (không bao giờ),…

Nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng nói tiếng Đức của mình một cách nhanh nhất thì hãy tham khảo bài viết sau: Hướng dẫn chi tiết từ A đến Z luyện nói 1:1 với người Đức

học tiếng đức online deutschduonghoang

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *