Danh từ_Bài 17: Một số bài tập về danh từ ghép (Komposita)

Một số bài tập về danh từ ghép (Komposita) deutschduonghoang

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Bài tập

Bài 1

Xác định danh từ ghép từ các danh từ cho trước.

1. der Tisch + die Lampe = ?

2. die Zufriedenheit + die Befragung = ?

3. der Fußball + die Weltmeisterschaft = ?

4. die Zeitung + die Anzeige = ?

5. die Herrschaft + das System = ?

6. das Haus + die Tür + der Schlüssel = ?

7. die Autorität + die Struktur = ?

8. der Irrtum + das Risiko = ?

9. das Land + die Wirtschaft = ?

10. der Hund + das Futter = ?

11. der Einwohner + die Zahl = ?

12. das Bild + die Galerie = ?

13. die Kartoffel + der Salat = ?

14. die Orange + der Saft = ?

15. das Schlafzimmer + der Schrank = ?

16. die Sonne + die Brille = ?

17. das Holz + die Industrie = ?

18. die Mutter + die Sprache = ?

19. der Lehrling + die Ausbildung = ?

20. der Kaffee + die Maschine = ?

21. die Höflichkeit + der Besuch = ?

22. der Regen + der Schirm = ?

23. der Computer + die Maus = ?

24. der Reifen + der Druck + das Messgerät = ?

25. die Akkommodation + die Breite = ?

Bài 2

Xác định danh từ ghép từ các động từ và danh từ cho trước.

1. essen + das Zimmer = ?

2. sammeln + der Punkt = ?

3. spielen + der Platz = ?

4. fahren + der Schüler = ?

5. warten + das Zimmer = ?

6. singen + der Vogel = ?

7. sprechen + die Stunde = ?

8. lesen + das Buch = ?

9. baden + die Hose = ?

10. rasieren + der Apparat = ?

Bài 3

Xác định danh từ ghép từ các tính từ và danh từ cho trước.

1. kurz + die Arbeit = ?

2. voll + die Zeit = ?

3. frisch + das Fleisch = ?

4. klein + der Garten = ?

5. bunt + der Stift = ?

6. falsch + das Geld = ?

7. groß + die Stadt = ?

8. rot + der Kohl = ?

9. alt + das Papier = ?

10. frei + die Zeit = ?

Bài 4

Xác định danh từ ghép từ các trạng từ và danh từ cho trước.

1. abseits + das Tor = ?

2. abwärts + der Trend = ?

3. nicht + der Raucher = ?

4. sofort + die Maßnahme = ?

5. rechts + die Kurve = ?

6. auswärts + das Spiel = ?

7. jetzt + die Zeit = ?

8. allein + der Anspruch = ?

Bài 5

Xác định danh từ ghép từ các giới từ và danh từ cho trước.

1. hinter + die List = ?

2. über + die Stunde= ?

3. neben + die Kosten = ?

4. bei + das Programm = ?

5. vor + der Teil = ?

6. neben + der Schauplatz = ?

7. nach + die Dichtung = ?

8. über + die Stufe = ?

9. nach + der Teil = ?

10. vor + das Dach = ?

Đáp án

Bài 1

Xác định danh từ ghép từ các danh từ cho trước

1. der Tisch + die Lampe = die Tischlampe

Không cần thêm ký tự giữa 2 danh từ.

2. die Zufriedenheit + die Befragung = die Zufriedenheitsbefragung

Danh từ đầu tiên die Zufriedenheit có kết thúc bằng đuôi –heit nên sẽ thêm ký tự s vào giữa 2 danh từ.

3. der Fußball + die Weltmeisterschaft = die Fußballweltmeisterschaft

Không cần thêm ký tự giữa 2 danh từ.

4. die Zeitung + die Anzeige = die Zeitungsanzeige

Danh từ đầu tiên die Zeitung có kết thúc bằng đuôi –ung nên sẽ thêm thêm ký tự s vào giữa 2 danh từ.

5. die Herrschaft + das System = das Herrschaftssystem

Danh từ đầu tiên die Herrschaft có kết thúc bằng đuôi –schaft nên sẽ thêm thêm ký tự s vào giữa 2 danh từ.

6. das Haus + die Tür + der Schlüssel = der Haustürschlüssel

Không cần thêm ký tự giữa 3 danh từ.

7. die Autorität + die Struktur = die Autoritätsstruktur

Danh từ đầu tiên die Autorität có kết thúc bằng đuôi –tät nên sẽ thêm thêm ký tự s vào giữa 2 danh từ.

8. der Irrtum + das Risiko = das Irrtumsrisiko

Danh từ đầu tiên der Irrtum có kết thúc bằng đuôi –tum nên sẽ thêm thêm ký tự s vào giữa 2 danh từ.

9. das Land + die Wirtschaft = die Landwirtschaft

Không cần thêm ký tự giữa 2 danh từ.

10. der Hund + das Futter = das Hundefutter

Dạng số nhiều của der Hund là die Hunde có kết thúc bằng đuôi –e nên sẽ thêm ký tự e vào giữa 2 danh từ.

11. der Einwohner + die Zahl = die Einwohnerzahl

Không cần thêm ký tự giữa 2 danh từ.

12. das Bild + die Galerie = die Bildergalerie

Danh từ đầu tiên das Bild là danh từ giống trung. Dạng số nhiều của das Bild là die Bilder có kết thúc bằng đuôi –er nên sẽ thêm ký tự er vào giữa 2 danh từ.

13. die Kartoffel + der Salat = der Kartoffelsalat

Không cần thêm ký tự giữa 2 danh từ.

14. die Orange + der Saft = der Orangensaft

Danh từ đầu tiên die Orange là danh từ giống cái. Dạng số nhiều của die Birne là die Orangen có kết thúc bằng đuôi –en nên sẽ thêm ký tự n vào giữa 2 danh từ.

15. das Schlafzimmer + der Schrank = der Schlafzimmerschrank

Không cần thêm ký tự giữa 2 danh từ.

16. die Sonne + die Brille = die Sonnenbrille

Danh từ đầu tiên die Sonne là danh từ giống cái. Dạng số nhiều của die Sonne là die Sonnen có kết thúc bằng đuôi –en nên sẽ thêm ký tự n vào giữa 2 danh từ.

17. das Holz + die Industrie = die Holzindustrie

Không cần thêm ký tự giữa 2 danh từ.

18. die Mutter + die Sprache = die Muttersprache

Không cần thêm ký tự giữa 2 danh từ.

19. der Lehrling + die Ausbildung = die Lehrlingsausbildung

Danh từ đầu tiên der Lehrling có kết thúc bằng đuôi –ling nên sẽ thêm thêm ký tự s vào giữa 2 danh từ.

20. der Kaffee + die Maschine = die Kaffeemaschine

Không cần thêm ký tự giữa 2 danh từ.

21. die Höflichkeit + der Besuch = der Höflichkeitsbesuch

Danh từ đầu tiên die Höflichkeit có kết thúc bằng đuôi –keit nên sẽ thêm thêm ký tự s vào giữa 2 danh từ.

22. der Regen + der Schirm = der Regenschirm

Không cần thêm ký tự giữa 2 danh từ.

23. der Computer + die Maus = die Computermaus

Không cần thêm ký tự giữa 2 danh từ.

24. der Reifen + der Druck + das Messgerät = das Reifendruckmessgerät

Không cần thêm ký tự giữa 3 danh từ.

25. die Akkommodation + die Breite = die Akkommodationsbreite

Danh từ đầu tiên die Akkommodation có kết thúc bằng đuôi –ion nên sẽ thêm thêm ký tự s vào giữa 2 danh từ.

Bài 2

Xác định danh từ ghép từ các động từ và danh từ cho trước.

1. essen + das Zimmer = das Esszimmer

Bỏ phần đuôi –en của động từ essen.

2. sammeln + der Punkt = der Sammelpunkt

Bỏ phần đuôi –n của động từ sammeln.

3. spielen + der Platz = der Spielplatz

Bỏ phần đuôi –en của động từ spielen.

4. fahren + der Schüler = der Fahrschüler

Bỏ phần đuôi –en của động từ fahren.

5. warten + das Zimmer = das Wartezimmer

Bỏ phần đuôi –n của động từ warten.

6. singen + der Vogel = der Singvogel

Bỏ phần đuôi –en của động từ singen.

7. sprechen + die Stunde = die Sprechstunde

Bỏ phần đuôi –en của động từ sprechen.

8. lesen + das Buch = das Lesebuch

Bỏ phần đuôi –n của động từ lesen.

9. baden + die Hose = die Badehose

Bỏ phần đuôi –n của động từ baden.

10. rasieren + der Apparat = der Rasierapparat

Bỏ phần đuôi –en của động từ rasieren.

Bài 3

Xác định danh từ ghép từ các tính từ và danh từ cho trước.

1. kurz + die Arbeit = die Kurzarbeit

2. voll + die Zeit = die Vollzeit

3. frisch + das Fleisch = das Frischfleisch

4. klein + der Garten = der Kleingarten

5. bunt + der Stift = der Buntstift

6. falsch + das Geld = das Falschgeld

7. groß + die Stadt = die Großstadt

8. rot + der Kohl = der Rotkohl

9. alt + das Papier = das Altpapier

10. frei + die Zeit = die Freizeit

Bài 4

Xác định danh từ ghép từ các trạng từ và danh từ cho trước.

1. abseits + das Tor = das Abseitstor

2. abwärts + der Trend = der Abwärtstrend

3. nicht + der Raucher = der Nichtraucher

4. sofort + die Maßnahme = die Sofortmaßnahme

5. rechts + die Kurve = die Rechtskurve

6. auswärts + das Spiel = das Auswärtsspiel

7. jetzt + die Zeit = die Jetztzeit

8. allein + der Anspruch = der Alleinanspruch

Bài 5

Xác định danh từ ghép từ các giới từ và danh từ cho trước.

1. hinter + die List = die Hinterlist

2. über + die Stunde= die Überstunde

3. neben + die Kosten = die Nebenkosten

4. bei + das Programm = das Beiprogramm

5. vor + der Teil = der Vorteil

6. neben + der Schauplatz = der Nebenschauplatz

7. nach + die Dichtung = die Nachdichtung

8. über + die Stufe = die Überstufe

9. nach + der Teil = der Nachteil

10. vor + das Dach = das Vordach

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Các bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tải bản đọc thử