Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Nội dung chính
Sơ lược chung về danh từ hóa tính từ
Trong tiếng Đức, danh từ được viết hoa và tính từ thường không được viết hoa. Tuy nhiên trong một số trường hợp ngoại lệ tính từ lại được viết hoa như danh từ.
Các dấu hiệu để viết hoa tính từ:
1. Có quán từ (der,die,das,ein,eine) đứng trước tính từ
Ví dụ:
• Schau mal, dort steht ein Fremder! (Nhìn kìa, một người đàn ông lạ đứng ở đó!)
Tính từ fremd đã được viết hoa thành Fremder.
2. Có giới từ (và quán từ) đứng trước tính từ
Một số giới từ như: im (in + dem), beim (bei + dem), vom (von + dem), zum (zu + dem), ins (in + das), aufs (auf + das),…
Ví dụ:
• Im Allgemeinen ist die Lehrerin mit den Ergebnissen sehr zufrieden. (Nói chung cô giáo rất hài lòng với kết quả)
Tính từ allgemein đã được viết hoa thành Allgemeinen.
3. Có từ chỉ số lượng không xác định đứng trước tính từ
Một số từ chỉ số lượng không xác định như: viel, wenig, alles, nichts, etwas, einiges,…
Ví dụ:
• Liebe ist etwas Wunderbares. (Tình yêu là một cái gì đó tuyệt vời)
Tính từ wunderbar đã được viết hoa thành Wunderbares.
Việc biến đổi từ tính từ sang danh từ như trên được gọi là danh từ hóa tính từ (Nominalisierte Adjektive).
Danh từ hóa tính từ dùng để mô tả:
• Người
Ví dụ: der Kranke (người bệnh nam), die Kranke (người bệnh nữ).
• Những thứ trừu tượng như thuộc tính, cảm giác
Ví dụ: das Neue (cái mới), das Gute (điều tốt).
Hãy cùng phân tích 1 ví dụ để thấy rõ hơn về danh từ hóa tính từ:
• Die Ärztin kümmert sich um die nächste Patientin. (Bác sỹ chăm sóc bệnh nhân tiếp theo)
Câu trên có quán từ là die, tính từ là nächste, và danh từ là Patientin.
Bằng cách danh từ hóa tính từ, câu trên có thể được viết lại như sau:
• Der Arzt kümmert sich jetzt um die Nächste. (Bác sỹ chăm sóc người tiếp theo)
Như vậy die nächste Patientin đã được biến đổi thành die Nächste.
Cách xây dựng danh từ hóa tính từ
Để biến đổi từ tính từ sang danh từ, ta sẽ thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Tính từ + thêm đuôi –e
Bước 2: Viết hoa tính từ
Bước 3: Thêm quán từ vào trước tính từ đã viết hoa.
• Với danh từ hóa tính từ chỉ người sẽ thêm quán từ der hoặc die.
• Với danh từ hóa tính từ chỉ những thứ trừu tượng sẽ thêm quán từ das.
Một số ví dụ minh họa:
Tính từ | Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ giống trung |
fremd | der Fremde | die Fremde | – |
obdachlos | der Obdachlose | die Obdachlose | – |
deutsch | der Deutsche | die Deutsche | – |
schrecklich | – | – | das Schreckliche |
schön | – | – | das Schöne |
süß | – | – | das Süße |
Chia đuôi danh từ hóa tính từ
Tính từ mặc dù đã được biến đổi qua danh từ nhưng vẫn tuân theo các quy tắc chia đuôi tính từ bình thường.
Xem lại kiến thức về chia đuôi tính từ:
• Chia đuôi tính từ với quán từ xác định.
• Chia đuôi tính từ với quán từ không xác định.
• Chia đuôi tính từ với quán từ sở hữu.
• Chia đuôi tính từ với quán từ phủ định.
• Chia đuôi tính từ với quán từ trống.
Ở bảng trên trong phần “Cách xây dựng danh từ hóa tính từ”, ta đã biết cách thiết lập danh từ từ tính từ ở cách Nominativ với quán từ xác định “der,die,das”.
Ngoài ra ta còn có các trường hợp khác (cách Akkusativ, cách Dativ, cách Genitiv) và các loại quán từ khác (quán từ không xác định, quán từ sở hữu, quán từ phủ định và quán từ trống)
Ta sẽ đi xây dựng công thức tổng quát cho từng trường hợp cụ thể sau.
Bước 1: Tính từ + thêm đuôi ở phần chia đuôi tính từ tương ứng với cách (Nominativ, Akkusativ, Dativ và Genitiv)
Bước 2: Viết hoa tính từ
Bước 3: Thêm quán từ tương ứng với cách vào trước tính từ đã viết hoa.
a) Danh từ giống đực và danh từ giống cái
1. Với quán từ xác định
Biến đổi từ tính từ arbeitslos sang danh từ:
Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ số nhiều | |
Nominativ | der Arbeitslose | die Arbeitslose | die Arbeitslosen |
Akkusativ | den Arbeitslosen | die Arbeitslose | die Arbeitslosen |
Dativ | dem Arbeitslosen | der Arbeitslosen | den Arbeitslosen |
Genitiv | des Arbeitslosen | der Arbeitslosen | der Arbeitslosen |
2. Với quán từ không xác định
Biến đổi từ tính từ arbeitslos sang danh từ:
Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ số nhiều | |
Nominativ | ein Arbeitsloser | eine Arbeitslose | – |
Akkusativ | einen Arbeitslosen | eine Arbeitslose | – |
Dativ | einem Arbeitslosen | einer Arbeitslosen | – |
Genitiv | eines Arbeitslosen | einer Arbeitslosen | – |
3. Với quán từ sở hữu
Biến đổi từ tính từ arbeitslos sang danh từ:
Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ số nhiều | |
Nominativ | mein Arbeitsloser | meine Arbeitslose | meine Arbeitslosen |
Akkusativ | meinen Arbeitslosen | meine Arbeitslose | meine Arbeitslosen |
Dativ | meinem Arbeitslosen | meiner Arbeitslosen | meinen Arbeitslosen |
Genitiv | meines Arbeitslosen | meiner Arbeitslosen | meiner Arbeitslosen |
4. Với quán từ phủ định
Biến đổi từ tính từ arbeitslos sang danh từ:
Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ số nhiều | |
Nominativ | kein Arbeitsloser | keine Arbeitslose | keine Arbeitslosen |
Akkusativ | keinen Arbeitslosen | keine Arbeitslose | keine Arbeitslosen |
Dativ | keinem Arbeitslosen | keiner Arbeitslosen | keinen Arbeitslosen |
Genitiv | keines Arbeitslosen | keiner Arbeitslosen | keiner Arbeitslosen |
b) Danh từ giống trung
1. Với quán từ xác định
Biến đổi từ tính từ neu sang danh từ:
Danh từ giống trung | |
Nominativ | das Neue |
Akkusativ | das Neue |
Dativ | dem Neuen |
Genitiv | des Neuen |
2. Với quán từ không xác định
Biến đổi từ tính từ neu sang danh từ:
Danh từ giống trung | |
Nominativ | ein Neues |
Akkusativ | ein Neues |
Dativ | einem Neuen |
Genitiv | eines Neuen |
3. Với quán từ sở hữu
Biến đổi từ tính từ neu sang danh từ:
Danh từ giống trung | |
Nominativ | mein Neues |
Akkusativ | mein Neues |
Dativ | meinem Neuen |
Genitiv | meines Neuen |
4. Với quán từ phủ định
Biến đổi từ tính từ neu sang danh từ:
Danh từ giống trung | |
Nominativ | kein Neues |
Akkusativ | kein Neues |
Dativ | keinem Neuen |
Genitiv | keines Neuen |
5. Đặc biệt khi danh từ giống trung kết hợp với từ chỉ số lượng không xác định (viel, wenig, alles, nichts, etwas, einiges…) sẽ có sự biến đổi tương tự như chia đuôi tính từ với quán từ trống. Ta sẽ lấy etwas làm ví dụ minh họa.
Biến đổi từ tính từ neu sang danh từ:
Danh từ giống trung | |
Nominativ | etwas Neues |
Akkusativ | etwas Neues |
Dativ | etwas Neuem |
Genitiv | etwas Neuen |
Mở rộng với Partizip
Partizip có thể được sử dụng như tính từ do đó Partizip cũng được biến đổi tương tự sang danh từ.
Partizip gồm có 2 loại là Partizip 1 và Partizip 2.
a) Đối với Partizip1:
Partizip 1 | Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ số nhiều |
abwesend | der Abwesende | die Abwesende | die Abwesenden |
ausbildend | der Auszubildende | die Auszubildende | die Auszubildenden |
mitwirkend | der Mitwirkende | die Mitwirkende | die Mitwirkenden |
studierend | der Studierende | die Studierende | die Studierenden |
Bảng trên mô tả danh từ với quán từ xác định và cách Nominativ.
Để tổng quát hơn, ta sẽ tổng hợp với các loại quán từ và các cách khác nhau. Ta lấy Partizip 1 studierend làm ví dụ minh họa.
1. Với quán từ xác định
Biến đổi từ Partizip 1 studierend sang danh từ:
Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ số nhiều | |
Nominativ | der Studierende | die Studierende | die Studierenden |
Akkusativ | den Studierenden | die Studierende | die Studierenden |
Dativ | dem Studierenden | der Studierenden | den Studierenden |
Genitiv | des Studierenden | der Studierenden | der Studierenden |
2. Với quán từ không xác định
Biến đổi từ Partizip 1 studierend sang danh từ:
Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ số nhiều | |
Nominativ | ein Studierender | eine Studierende | – |
Akkusativ | einen Studierenden | eine Studierende | – |
Dativ | einem Studierenden | einer Studierenden | – |
Genitiv | eines Studierenden | einer Studierenden | – |
3. Với quán từ sở hữu:
Biến đổi từ Partizip 1 studierend sang danh từ:
Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ số nhiều | |
Nominativ | mein Studierender | meine Studierende | meine Studierenden |
Akkusativ | meinen Studierenden | meine Studierende | meine Studierenden |
Dativ | meinem Studierenden | meiner Studierenden | meinen Studierenden |
Genitiv | meines Studierenden | meiner Studierenden | meiner Studierenden |
4. Với quán từ phủ định
Biến đổi từ Partizip 1 studierend sang danh từ:
Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ số nhiều | |
Nominativ | kein Studierender | keine Studierende | keine Studierenden |
Akkusativ | keinen Studierenden | keine Studierende | keine Studierenden |
Dativ | keinem Studierenden | keiner Studierenden | keinen Studierenden |
Genitiv | keines Studierenden | keiner Studierenden | keiner Studierenden |
b) Đối với Partizip 2:
Partizip 2 | Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ số nhiều |
angeklagt | der Angeklagte | die Angeklagte | die Angeklagten |
gefangen | der Gefangene | die Gefangene | die Gefangenen |
verdächtigt | der Verdächtigte | die Verdächtigte | die Verdächtigten |
verheiratet | der Verheiratete | die Verheiratete | die Verheirateten |
Bảng trên mô tả danh từ với quán từ xác định và cách Nominativ.
Để tổng quát hơn, ta sẽ tổng hợp với các loại quán từ và các cách khác nhau. Ta lấy Partizip 2 verheiratet làm ví dụ minh họa.
1. Với quán từ xác định
Biến đổi từ Partizip 2 verheiratet sang danh từ:
Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ số nhiều | |
Nominativ | der Verheiratete | die Verheiratete | die Verheirateten |
Akkusativ | den Verheirateten | die Verheiratete | die Verheirateten |
Dativ | dem Verheirateten | der Verheirateten | den Verheirateten |
Genitiv | des Verheirateten | der Verheirateten | der Verheirateten |
2. Với quán từ không xác định
Biến đổi từ Partizip 2 verheiratet sang danh từ:
Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ số nhiều | |
Nominativ | ein Verheirateter | eine Verheiratete | – |
Akkusativ | einen Verheirateten | eine Verheiratete | – |
Dativ | einem Verheirateten | einer Verheirateten | – |
Genitiv | eines Verheirateten | einer Verheirateten | – |
3. Với quán từ sở hữu:
Biến đổi từ Partizip 2 verheiratet sang danh từ:
Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ số nhiều | |
Nominativ | mein Verheirateter | meine Verheiratete | meine Verheirateten |
Akkusativ | meinen Verheirateten | meine Verheiratete | meine Verheirateten |
Dativ | meinem Verheirateten | meiner Verheirateten | meinen Verheirateten |
Genitiv | meines Verheirateten | meiner Verheirateten | meiner Verheirateten |
4. Với quán từ phủ định
Biến đổi từ Partizip 2 verheiratet sang danh từ:
Danh từ giống đực | Danh từ giống cái | Danh từ số nhiều | |
Nominativ | kein Verheirateter | keine Verheiratete | keine Verheirateten |
Akkusativ | keinen Verheirateten | keine Verheiratete | keine Verheirateten |
Dativ | keinem Verheirateten | keiner Verheirateten | keinen Verheirateten |
Genitiv | keines Verheirateten | keiner Verheirateten | keiner Verheirateten |
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Về tác giả
Mình là Dương và là founder của Deutschduonghoang. Mình thích viết lách và thích chia sẻ những kiến thức liên quan đến tiếng Đức một cách thật dễ hiểu đến với nhiều người. Deutschduonghoang được ra đời với mục đích nhằm giúp mọi người có thể tiếp cận với tiếng Đức một cách khoa học và hệ thống hơn. Hy vọng những thông tin ở trên web sẽ hữu ích đối với nhiều bạn đọc ^^