Tính từ_Bài 26: Danh từ hóa tính từ (Nominalisierte Adjektive)

Danh từ hóa tính từ deutschduonghoang

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Sơ lược chung về danh từ hóa tính từ

Trong tiếng Đức, danh từ được viết hoa và tính từ thường không được viết hoa. Tuy nhiên trong một số trường hợp ngoại lệ tính từ lại được viết hoa như danh từ.

Các dấu hiệu để viết hoa tính từ:

1. Có quán từ (der,die,das,ein,eine) đứng trước tính từ

Ví dụ:

Schau mal, dort steht ein Fremder! (Nhìn kìa, một người đàn ông lạ đứng ở đó!)

Tính từ fremd đã được viết hoa thành Fremder.

2. Có giới từ (và quán từ) đứng trước tính từ

Một số giới từ như: im (in + dem), beim (bei + dem), vom (von + dem), zum (zu + dem), ins (in + das), aufs (auf + das),…

Ví dụ:

Im Allgemeinen ist die Lehrerin mit den Ergebnissen sehr zufrieden. (Nói chung cô giáo rất hài lòng với kết quả)

Tính từ allgemein đã được viết hoa thành Allgemeinen.

3. Có từ chỉ số lượng không xác định đứng trước tính từ

Một số từ chỉ số lượng không xác định như: viel, wenig, alles, nichts, etwas, einiges,…

Ví dụ:

Liebe ist etwas Wunderbares. (Tình yêu là một cái gì đó tuyệt vời)

Tính từ wunderbar đã được viết hoa thành Wunderbares.

Việc biến đổi từ tính từ sang danh từ như trên được gọi là danh từ hóa tính từ (Nominalisierte Adjektive).

Danh từ hóa tính từ dùng để mô tả:

Người

Ví dụ: der Kranke (người bệnh nam), die Kranke (người bệnh nữ).

Những thứ trừu tượng như thuộc tính, cảm giác

Ví dụ: das Neue (cái mới), das Gute (điều tốt).

Hãy cùng phân tích 1 ví dụ để thấy rõ hơn về danh từ hóa tính từ:

Die Ärztin kümmert sich um die nächste Patientin. (Bác sỹ chăm sóc bệnh nhân tiếp theo)

Câu trên có quán từ là die, tính từ là nächste, và danh từ là Patientin.

Bằng cách danh từ hóa tính từ, câu trên có thể được viết lại như sau:

Der Arzt kümmert sich jetzt um die Nächste. (Bác sỹ chăm sóc người tiếp theo)

Như vậy die nächste Patientin đã được biến đổi thành die Nächste.

Cách xây dựng danh từ hóa tính từ

Để biến đổi từ tính từ sang danh từ, ta sẽ thực hiện theo các bước sau:

Bước 1: Tính từ + thêm đuôi –e  

Bước 2: Viết hoa tính từ

Bước 3: Thêm quán từ vào trước tính từ đã viết hoa.

Với danh từ hóa tính từ chỉ người sẽ thêm quán từ der hoặc die.

Với danh từ hóa tính từ chỉ những thứ trừu tượng sẽ thêm quán từ das.

Một số ví dụ minh họa:

Tính từDanh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ giống trung
fremdder Fremdedie Fremde
obdachlosder Obdachlosedie Obdachlose
deutschder Deutschedie Deutsche
schrecklichdas Schreckliche
schöndas Schöne
süßdas Süße

Chia đuôi danh từ hóa tính từ

Tính từ mặc dù đã được biến đổi qua danh từ nhưng vẫn tuân theo các quy tắc chia đuôi tính từ bình thường.

Xem lại kiến thức về chia đuôi tính từ:

Chia đuôi tính từ với quán từ xác định.

Chia đuôi tính từ với quán từ không xác định.

Chia đuôi tính từ với quán từ sở hữu.

Chia đuôi tính từ với quán từ phủ định.

Chia đuôi tính từ với quán từ trống.

Ở bảng trên trong phần “Cách xây dựng danh từ hóa tính từ”, ta đã biết cách thiết lập danh từ từ tính từ ở cách Nominativ với quán từ xác định “der,die,das”.

Ngoài ra ta còn có các trường hợp khác (cách Akkusativ, cách Dativ, cách Genitiv) và các loại quán từ khác (quán từ không xác định, quán từ sở hữu, quán từ phủ định và quán từ trống)

Ta sẽ đi xây dựng công thức tổng quát cho từng trường hợp cụ thể sau.

Bước 1: Tính từ + thêm đuôi ở phần chia đuôi tính từ tương ứng với cách (Nominativ, Akkusativ, DativGenitiv)

Bước 2: Viết hoa tính từ

Bước 3: Thêm quán từ tương ứng với cách vào trước tính từ đã viết hoa.

a) Danh từ giống đực và danh từ giống cái

1. Với quán từ xác định

Biến đổi từ tính từ arbeitslos sang danh từ:

Danh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ số nhiều
Nominativder Arbeitslosedie Arbeitslosedie Arbeitslosen
Akkusativden Arbeitslosendie Arbeitslosedie Arbeitslosen
Dativdem Arbeitslosender Arbeitslosenden Arbeitslosen
Genitivdes Arbeitslosender Arbeitslosender Arbeitslosen

2. Với quán từ không xác định

Biến đổi từ tính từ arbeitslos sang danh từ:

Danh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ số nhiều
Nominativein Arbeitslosereine Arbeitslose
Akkusativeinen Arbeitsloseneine Arbeitslose
Dativeinem Arbeitsloseneiner Arbeitslosen
Genitiveines Arbeitsloseneiner Arbeitslosen

3. Với quán từ sở hữu

Biến đổi từ tính từ arbeitslos sang danh từ:

Danh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ số nhiều
Nominativmein Arbeitslosermeine Arbeitslosemeine Arbeitslosen
Akkusativmeinen Arbeitslosenmeine Arbeitslosemeine Arbeitslosen
Dativmeinem Arbeitslosenmeiner Arbeitslosenmeinen Arbeitslosen
Genitivmeines Arbeitslosenmeiner Arbeitslosenmeiner Arbeitslosen

4. Với quán từ phủ định

Biến đổi từ tính từ arbeitslos sang danh từ:

Danh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ số nhiều
Nominativkein Arbeitsloserkeine Arbeitslosekeine Arbeitslosen
Akkusativkeinen Arbeitslosenkeine Arbeitslosekeine Arbeitslosen
Dativkeinem Arbeitslosenkeiner Arbeitslosenkeinen Arbeitslosen
Genitivkeines Arbeitslosenkeiner Arbeitslosenkeiner Arbeitslosen

b) Danh từ giống trung

1. Với quán từ xác định

Biến đổi từ tính từ neu sang danh từ:

Danh từ giống trung
Nominativdas Neue
Akkusativdas Neue
Dativdem Neuen
Genitivdes Neuen

2. Với quán từ không xác định

Biến đổi từ tính từ neu sang danh từ:

Danh từ giống trung
Nominativein Neues
Akkusativein Neues
Dativeinem Neuen
Genitiveines Neuen

3. Với quán từ sở hữu

Biến đổi từ tính từ neu sang danh từ:

Danh từ giống trung
Nominativmein Neues
Akkusativmein Neues
Dativmeinem Neuen
Genitivmeines Neuen

4. Với quán từ phủ định

Biến đổi từ tính từ neu sang danh từ:

Danh từ giống trung
Nominativkein Neues
Akkusativkein Neues
Dativkeinem Neuen
Genitivkeines Neuen

5. Đặc biệt khi danh từ giống trung kết hợp với từ chỉ số lượng không xác định (viel, wenig, alles, nichts, etwas, einiges…) sẽ có sự biến đổi tương tự như chia đuôi tính từ với quán từ trống. Ta sẽ lấy etwas làm ví dụ minh họa.

Biến đổi từ tính từ neu sang danh từ:

Danh từ giống trung
Nominativetwas Neues
Akkusativetwas Neues
Dativetwas Neuem
Genitivetwas Neuen

Mở rộng với Partizip

Partizip có thể được sử dụng như tính từ do đó Partizip cũng được biến đổi tương tự sang danh từ.

Partizip gồm có 2 loại là  Partizip 1 và Partizip 2.

a) Đối với Partizip1:

Partizip 1Danh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ số nhiều
abwesendder Abwesendedie Abwesendedie Abwesenden
ausbildendder Auszubildendedie Auszubildendedie Auszubildenden
mitwirkendder Mitwirkendedie Mitwirkendedie Mitwirkenden
studierendder Studierendedie Studierendedie Studierenden

Bảng trên mô tả danh từ với quán từ xác định và cách Nominativ.

Để tổng quát hơn, ta sẽ tổng hợp với các loại quán từ và các cách khác nhau. Ta lấy  Partizip 1 studierend làm ví dụ minh họa.

1. Với quán từ xác định

Biến đổi từ Partizip 1 studierend sang danh từ:

Danh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ số nhiều
Nominativder Studierendedie Studierendedie Studierenden
Akkusativden Studierendendie Studierendedie Studierenden
Dativdem Studierendender Studierendenden Studierenden
Genitivdes Studierendender Studierendender Studierenden

2. Với quán từ không xác định

Biến đổi từ Partizip 1 studierend sang danh từ:

Danh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ số nhiều
Nominativein Studierendereine Studierende
Akkusativeinen Studierendeneine Studierende
Dativeinem Studierendeneiner Studierenden
Genitiveines Studierendeneiner Studierenden

3. Với quán từ sở hữu:

Biến đổi từ Partizip 1 studierend sang danh từ:

Danh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ số nhiều
Nominativmein Studierendermeine Studierendemeine Studierenden
Akkusativmeinen Studierendenmeine Studierendemeine Studierenden
Dativmeinem Studierendenmeiner Studierendenmeinen Studierenden
Genitivmeines Studierendenmeiner Studierendenmeiner Studierenden

4. Với quán từ phủ định

Biến đổi từ Partizip 1 studierend sang danh từ:

Danh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ số nhiều
Nominativkein Studierenderkeine Studierendekeine Studierenden
Akkusativkeinen Studierendenkeine Studierendekeine Studierenden
Dativkeinem Studierendenkeiner Studierendenkeinen Studierenden
Genitivkeines Studierendenkeiner Studierendenkeiner Studierenden

b) Đối với Partizip 2:

Partizip 2Danh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ số nhiều
angeklagtder Angeklagtedie Angeklagtedie Angeklagten
gefangender Gefangenedie Gefangenedie Gefangenen
verdächtigtder Verdächtigtedie Verdächtigtedie Verdächtigten
verheiratetder Verheiratetedie Verheiratetedie Verheirateten

Bảng trên mô tả danh từ với quán từ xác định và cách Nominativ.

Để tổng quát hơn, ta sẽ tổng hợp với các loại quán từ và các cách khác nhau. Ta lấy  Partizip 2 verheiratet làm ví dụ minh họa.

1. Với quán từ xác định

Biến đổi từ Partizip 2 verheiratet sang danh từ:

Danh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ số nhiều
Nominativder Verheiratetedie Verheiratetedie Verheirateten
Akkusativden Verheiratetendie Verheiratetedie Verheirateten
Dativdem Verheiratetender Verheiratetenden Verheirateten
Genitivdes Verheiratetender Verheiratetender Verheirateten

2. Với quán từ không xác định

Biến đổi từ Partizip 2 verheiratet sang danh từ:

Danh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ số nhiều
Nominativein Verheiratetereine Verheiratete
Akkusativeinen Verheirateteneine Verheiratete
Dativeinem Verheirateteneiner Verheirateten
Genitiveines Verheirateteneiner Verheirateten

3. Với quán từ sở hữu:

Biến đổi từ Partizip 2 verheiratet sang danh từ:

Danh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ số nhiều
Nominativmein Verheiratetermeine Verheiratetemeine Verheirateten
Akkusativmeinen Verheiratetenmeine Verheiratetemeine Verheirateten
Dativmeinem Verheiratetenmeiner Verheiratetenmeinen Verheirateten
Genitivmeines Verheiratetenmeiner Verheiratetenmeiner Verheirateten

4. Với quán từ phủ định

Biến đổi từ Partizip 2 verheiratet sang danh từ:

Danh từ giống đựcDanh từ giống cáiDanh từ số nhiều
Nominativkein Verheirateterkeine Verheiratetekeine Verheirateten
Akkusativkeinen Verheiratetenkeine Verheiratetekeine Verheirateten
Dativkeinem Verheiratetenkeiner Verheiratetenkeinen Verheirateten
Genitivkeines Verheiratetenkeiner Verheiratetenkeiner Verheirateten

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tải bản đọc thử