Động từ_Bài 8: Chia động từ ở thì Präteritum

Chia động từ ở thì Präteritum deutschduonghoang

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Gốc động từ

Phần lý thuyết về gốc động từ đã được trình bày cụ thể ở bài giảng chia động từ ở thì hiện tai. Xem chi tiết tại đây.

Chia động từ có quy tắc

Đối với động từ quy tắc, ta sẽ thêm phần kết thúc đuôi vào gốc động từ tương ứng với từng ngôi cho trước như ở bảng dưới đây.

Để thấy rõ hơn, ta sẽ lấy động từ machen làm ví dụ minh họa.

Động từ machen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là mach.

Ta có bảng chia động từ machen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichmachtemachte
dumachtestmachtest
er, sie, esmachtemachte
wir, sie, Siemachtenmachten
ihrmachtetmachtet

Chia động từ bất quy tắc

1. Gốc động từ có tận cùng là -t, -d

Nếu gốc gốc động từ có tận cùng là -t, -d thì sẽ thêm đuôi –e vào phần kết thúc đuôi của động từ có quy tắc ở tất cả các ngôi.

a) Gốc động từ có tận cùng là –t

Ta lấy động từ heiraten làm ví dụ minh họa.

Động từ heiraten sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là heirat.

Gốc động từ heirat có tận cùng là –t.

Ta có bảng chia động từ heiraten ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichheirateteheiratete
duheiratetestheiratetest
er, sie, esheirateteheiratete
wir, sie, Sieheiratetenheirateten
ihrheiratetetheiratetet

b) Gốc động từ có tận cùng là –d

Ta lấy động từ reden làm ví dụ minh họa.

Động từ reden sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là red.

Gốc động từ red có tận cùng là –d.

Ta có bảng chia động từ reden ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichredeteredete
duredetestredetest
er, sie, esredeteredete
wir, sie, Sieredetenredeten
ihrredetetredetet

2. Gốc động từ có tận cùng là phụ âm cộng với đuôi –m, –n

Nếu gốc động từ có tận cùng là phụ âm cộng với đuôi –m, –n thì ta sẽ làm tương tự như gốc động từ có tận cùng là -t, -d. Ta sẽ thêm đuôi –e vào phần kết thúc đuôi của động từ có quy tắc ở tất cả các ngôi.

a) Gốc động từ có tận cùng là phụ âm cộng với đuôi –m

Ta lấy động từ widmen làm ví dụ minh họa.

Động từ widmen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là widm.

Gốc động từ widm có tận cùng là phụ âm d cộng với đuôi –m.

Ta có bảng chia động từ widmen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichwidmetewidmete
duwidmetestwidmetest
er, sie, eswidmetewidmete
wir, sie, Siewidmetenwidmeten
ihrwidmetetwidmetet

b) Gốc động từ có tận cùng là phụ âm cộng với đuôi –n

Ta lấy động từ öffnen làm ví dụ minh họa.

Động từ öffnen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là öffn.

Gốc động từ öffn có tận cùng là phụ âm f cộng với đuôi –n.

Ta có bảng chia động từ öffnen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichöffneteöffnete
duöffnetestöffnetest
er, sie, esöffneteöffnete
wir, sie, Sieöffnetenöffneten
ihröffnetetöffnetet

Những động từ mà có gốc động từ có tận cùng là –mm, -nn, -rn, rm  sẽ chia như động từ có quy tắc. Có thể kể đến một số động từ thỏa mãn đặc điểm trên như kommen, rennen, turnen, wärmen.

3. Nguyên âm trong gốc động từ bị biến đổi

Khi chia động từ, có một số động từ mà nguyên âm trong gốc động từ của nó bị biến đổi ở các dạng sau:

 a bị biến đổi thành ie

 a bị biến đổi thành u

 e bị biến đổi thành a

 i bị biến đổi thành a

 ei bị biến đổi thành ie

 ie bị biến đổi thành o

Về phần kết thúc đuôi của động từ ta sẽ có các trường hợp sau:

Trường hợp 1: Gốc động từ tận cùng là –t, –d

NgôiKết thúc đuôi
ich
dust
er, sie, es
wir, sie, Sieen
ihret

Trường hợp 2: Gốc động từ tận cùng là -s, -ß, -z hoặc –x

NgôiKết thúc đuôi
ich
dut
er, sie, es
wir, sie, Sieen
ihrt

Trường hợp 3: Gốc động từ không tận cùng như trường hợp 1 và 2

NgôiKết thúc đuôi
ich
dust
er, sie, es
wir, sie, Sieen
ihrt

a) a bị biến đổi thành ie

Ví dụ 1:

Ta lấy động từ schlafen làm ví dụ minh họa.

Động từ schlafen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là schlaf.

Do nguyên âm a bị biến đổi thành ie nên ta có gốc động từ tương ứng là schlief.

Ta có bảng chia động từ schlafen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichschliefschlief
duschliefstschliefst
er, sie, esschliefschlief
wir, sie, Sieschliefenschliefen
ihrschlieftschlieft

Vi dụ 2:

Ta lấy động từ halten làm ví dụ minh họa.

Động từ halten sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là halt.

Do nguyên âm a bị biến đổi thành ie nên ta có gốc động từ tương ứng là hielt.

Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –t nên có bảng chia động từ unterhalten ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichhielthielt
duhieltsthieltst
er, sie, eshielthielt
wir, sie, Siehieltenhielten
ihrhieltethieltet

Ví dụ 3:

Ta lấy động từ lassen làm ví dụ minh họa.

Động từ lassen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là lass.

Do nguyên âm a bị biến đổi thành ie và ss biến đổi thành ß nên ta có gốc động từ tương ứng là ließ.

Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –ß nên có bảng chia động từ lassen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichließließ
duließtließt
er, sie, esließließ
wir, sie, Sieließenließen
ihrließtließt

b) a bị biến đổi thành u

Ví dụ 1:

Ta lấy động từ tragen làm ví dụ minh họa.

Động từ tragen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là trag.

Do nguyên âm a bị biến đổi thành u nên ta có gốc động từ tương ứng là trug.

Ta có bảng chia động từ tragen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichtrugtrug
dutrugsttrugst
er, sie, estrugtrug
wir, sie, Sietrugentrugen
ihrtrugttrugt

Ví dụ 2:

Ta lấy động từ laden làm ví dụ minh họa.

Động từ laden sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là lad.

Do nguyên âm a bị biến đổi thành u nên ta có gốc động từ tương ứng là lud.

Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –d nên có bảng chia động từ laden ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichludlud
duludstludst
er, sie, esludlud
wir, sie, Sieludenluden
ihrludetludet

Ví dụ 3:

Ta lấy động từ wachsen làm ví dụ minh họa.

Động từ wachsen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là wachs.

Do nguyên âm a bị biến đổi thành u nên ta có gốc động từ tương ứng là wuchs.

Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –s nên có bảng chia động từ wachsen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichwuchswuchs
duwuchstwuchst
er, sie, eswuchswuchs
wir, sie, Siewuchsenwuchsen
ihrwuchstwuchst

c) e bị biến đổi thành a

Ví dụ 1:

Ta lấy động từ geben làm ví dụ minh họa.

Động từ geben sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là geb.

Do nguyên âm e bị biến đổi thành a nên ta có gốc động từ tương ứng là gab.

Ta có bảng chia động từ geben ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichgabgab
dugabstgabst
er, sie, esgabgab
wir, sie, Siegabengaben
ihrgabtgabt

Ví dụ 2:

Ta lấy động từ lesen làm ví dụ minh họa.

Động từ lesen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là les.

Do nguyên âm e bị biến đổi thành a nên ta có gốc động từ tương ứng là las.

Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –s nên có bảng chia động từ lesen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichlaslas
dulastlast
er, sie, eslaslas
wir, sie, Sielasenlasen
ihrlastlast

d) i bị biến đổi thành a

Ví dụ 1:

Ta lấy động từ singen làm ví dụ minh họa.

Động từ singen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là sing.

Do nguyên âm i bị biến đổi thành a nên ta có gốc động từ tương ứng là sang.

Ta có bảng chia động từ singen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichsangsang
dusangstsangst
er, sie, essangsang
wir, sie, Siesangensangen
ihrsangtsangt

Ví dụ 2:

Ta lấy động từ finden làm ví dụ minh họa.

Động từ finden sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là find.

Do nguyên âm e bị biến đổi thành a nên ta có gốc động từ tương ứng là fand.

Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –d nên có bảng chia động từ finden ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichfandfand
dufandstfandst
er, sie, esfandfand
wir, sie, Siefandenfanden
ihrfandetfandet

d) ei bị biến đổi thành ie

Ví dụ 1:

Ta lấy động từ schreiben làm ví dụ minh họa.

Động từ schreiben sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là schreib.

Do nguyên âm ei bị biến đổi thành ie nên ta có gốc động từ tương ứng là schrieb.

Ta có bảng chia động từ schreiben ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichschriebschrieb
duschriebstschriebst
er, sie, esschriebschrieb
wir, sie, Sieschriebenschrieben
ihrschriebtschriebt

Ví dụ 2:

Ta lấy động từ entscheiden làm ví dụ minh họa.

Động từ entscheiden sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là entscheid.

Do nguyên âm ei bị biến đổi thành ie nên ta có gốc động từ tương ứng là entschied.

Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –d nên có bảng chia động từ entscheiden ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichentschiedentschied
duentschiedstentschiedst
er, sie, esentschiedentschied
wir, sie, Sieentschiedenentschieden
ihrentschiedetentschiedet

e) ie bị biến đổi thành o

Ví dụ 1:

Ta lấy động từ fliegen làm ví dụ minh họa.

Động từ fliegen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là flieg.

Do nguyên âm ie bị biến đổi thành o nên ta có gốc động từ tương ứng là flog.

Ta có bảng chia động từ fliegen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichflogflog
duflogstflogst
er, sie, esflogflog
wir, sie, Sieflogenflogen
ihrflogtflogt

Ví dụ 2:

Ta lấy động từ schließen làm ví dụ minh họa.

Động từ schließen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là schließ.

Do nguyên âm ie bị biến đổi thành o và ß biến đổi thành ss nên ta có gốc động từ tương ứng là schloss.

Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –s nên có bảng chia động từ schließen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichschlossschloss
duschlosstschlosst
er, sie, esschlossschloss
wir, sie, Sieschlossenschlossen
ihrschlosstschlosst

4. Động từ hỗn hợp

Động từ hỗn hợp là động từ mà vừa có sự biến đổi nguyên âm ở trong gốc động từ và phần kết thúc đuôi có sự biến đổi như động từ có quy tắc. Phần biến đổi nguyên âm ở trong gốc động từ của động từ hỗn hợp không tuân theo một nguyên tắc nào cả, do đó ta không có cách nào khác ngoài học thuộc lòng chúng.

Một số động từ hỗn hợp có thể kể đến là kennen, bringen, denken, brennen, wissen,…

Ví dụ:

Ta lấy động từ bringen làm ví dụ minh họa.

Động từ bringen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là bring.

Do có sự biến đổi nguyên âm nên ta có gốc động từ tương ứng là brach.

Ta có bảng chia động từ bringen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichbrachtebrachte
dubrachtestbrachtest
er, sie, esbrachtebrachte
wir, sie, Siebrachtenbrachten
ihrbrachtetbrachtet

5. Động từ khuyết thiếu

Động từ khuyết thiếu cũng là một dạng đặc biệt của động từ hỗn hợp nên cách chia động từ cũng hoàn toàn tương tự động từ hỗn hợp.

a) Động từ dürfen

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichdurftedurfte
dudurftestdurftest
er, sie, esdurftedurfte
wir, sie, Siedurftendurften
ihrdurftetdurftet

b) Động từ können

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichkonntekonnte
dukonntestkonntest
er, sie, eskonntekonnte
wir, sie, Siekonntenkonnten
ihrkonntetkonntet

c) Động từ mögen

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichmochtemochte
dumochtestmochtest
er, sie, esmochtemochte
wir, sie, Siemochtenmochten
ihrmochtetmochtet

d) Động từ müssen

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichmusstemusste
dumusstestmusstest
er, sie, esmusstemusste
wir, sie, Siemusstenmussten
ihrmusstetmusstet

e) Động từ sollen

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichsolltesollte
dusolltestsolltest
er, sie, essolltesollte
wir, sie, Siesolltensollten
ihrsolltetsolltet

f) Động từ wollen

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichwolltewollte
duwolltestwolltest
er, sie, eswolltewollte
wir, sie, Siewolltenwollten
ihrwolltetwolltet

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tải bản đọc thử