Động từ_Bài 6: Chia động từ ở thì hiện tại

Chia động từ ở thì hiện tại deutschduonghoang

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Gốc động từ

Gốc động từ (Verbstamm) là phần còn lại của động từ nguyên thể sau khi phần kết thúc đuôi đã bị bỏ đi. Động từ nguyên thể thường có kết thúc đuôi là –en hoặc –n.

Gốc động từ sẽ không thay đổi dù cho chủ ngữ ở trong câu có bị biến đổi.

Phần kết thúc đuôi thay đổi khi chủ ngữ ử trong câu bị biến đổi.

Ví dụ:

 Động từ tanzen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là tanz.

 Động từ ändern sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –n có gốc động từ là änder.

 Động từ basteln sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –n có gốc động từ là bastel.

Chia động từ có quy tắc

Đối với động từ quy tắc, ta sẽ thêm phần kết thúc đuôi vào gốc động từ tương ứng với từng ngôi cho trước như ở bảng dưới đây.

Để thấy rõ hơn, ta sẽ lấy động từ spielen làm ví dụ minh họa.

Động từ spielen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là spiel.

Ta có bảng chia động từ spielen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichspielespiele
duspielstspielst
er, sie, esspieltspielt
wir, sie, Siespielenspielen
ihrspieltspielt

Chia động từ bất quy tắc

1. Động từ có tận cùng là -eln

Với động từ có tận cùng là –eln, ta bỏ đi –e ở gốc động từ với ngôi ich. Các ngôi khác chia như động từ có quy tắc.

Ta lấy động từ segeln làm ví dụ minh họa.

Động từ segeln sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –n có gốc động từ là segel.

Gốc động từ với ngôi ich sau khi bỏ đi –e là segl.

Ta có bảng chia động từ segeln ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichseglesegle
dusegelstsegelst
er, sie, essegeltsegelt
wir, sie, Siesegelensegelen
ihrsegeltsegelt

2. Gốc động từ có tận cùng là -s, -ss, -ß, -z, -tz, -x

Với gốc động từ có tận cùng là -s, -ss, -ß, -z, -tz, -x thì ở phần kết thúc đuôi, ta chỉ thêm –t ở ngôi du. Các ngôi khác chia như động từ có quy tắc.

a) Gốc động từ có tận cùng là –s

Ta lấy động từ bremsen làm ví dụ minh họa.

Động từ bremsen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là brems.

Gốc động từ brems có tận cùng là –s.

Ta có bảng chia động từ bremsen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichbremsebremse
dubremstbremst
er, sie, esbremstbremst
wir, sie, Siebremsenbremsen
ihrbremstbremst

b) Gốc động từ có tận cùng là –ss

Ta lấy động từ fassen làm ví dụ minh họa.

Động từ fassen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là fass.

Gốc động từ fass có tận cùng là –ss.

Ta có bảng chia động từ fassen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichfassefasse
dufasstfasst
er, sie, esfasstfasst
wir, sie, Siefassenfassen
ihrfasstfasst

c) Gốc động từ có tận cùng là –ß

Ta lấy động từ gießen làm ví dụ minh họa.

Động từ gießen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là gieß.

Gốc động từ gieß có tận cùng là –ß.

Ta có bảng chia động từ gießen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichgießegieße
dugießtgießt
er, sie, esgießtgießt
wir, sie, Siegießengießen
ihrgießtgießt

d) Gốc động từ có tận cùng là –z

Ta lấy động từ heizen làm ví dụ minh họa.

Động từ heizen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là heiz.

Gốc động từ heiz có tận cùng là –z.

Ta có bảng chia động từ heizen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichheizeheize
duheiztheizt
er, sie, esheiztheizt
wir, sie, Sieheizenheizen
ihrheiztheizt

e) Gốc động từ có tận cùng là –tz

Ta lấy động từ putzen làm ví dụ minh họa.

Động từ putzen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là putz.

Gốc động từ putz có tận cùng là –tz.

Ta có bảng chia động từ putzen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichputzeputze
duputztputzt
er, sie, esputztputzt
wir, sie, Sieputzenputzen
ihrputztputzt

f) Gốc động từ có tận cùng là –x

Ta lấy động từ boxen làm ví dụ minh họa.

Động từ boxen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là box.

Gốc động từ box có tận cùng là –x.

Ta có bảng chia động từ boxen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichboxeboxe
duboxtboxt
er, sie, esboxtboxt
wir, sie, Sieboxenboxen
ihrboxtboxt

3. Gốc động từ có tận cùng là -t, -d

Nếu gốc động từ có tận cùng là -t, -d:

Với ngôi du thêm kết thúc đuôi -est.

Với ngôi er, sie, es, ihr thêm kết thúc đuôi –et

Các ngôi khác chia như động từ có quy tắc.

a) Gốc động từ có tận cùng là –t

Ta lấy động từ warten làm ví dụ minh họa.

Động từ warten sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là wart.

Gốc động từ wart có tận cùng là –t.

Ta có bảng chia động từ warten ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichwartewarte
duwartestwartest
er, sie, eswartetwartet
wir, sie, Siewartenwarten
ihrwartetwartet

b) Gốc động từ có tận cùng là –d

Ta lấy động từ schneiden làm ví dụ minh họa.

Động từ schneiden sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là schneid.

Gốc động từ schneid có tận cùng là –d.

Ta có bảng chia động từ schneiden ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichschneideschneide
duschneidestschneidest
er, sie, esschneidetschneidet
wir, sie, Sieschneidenschneiden
ihrschneidetschneidet

4. Gốc động từ có tận cùng là phụ âm cộng với đuôi –m, –n

Nếu gốc gốc động từ có tận cùng là phụ âm cộng với đuôi –m, –n:

Với ngôi du thêm kết thúc đuôi -est.

Với ngôi er, sie, es, ihr thêm kết thúc đuôi –et

Các ngôi khác chia như động từ có quy tắc.

a) Gốc động từ có tận cùng là phụ âm cộng với đuôi –m

Ta lấy động từ atmen làm ví dụ minh họa.

Động từ atmen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là atm.

Gốc động từ atmen có tận cùng là phụ âm t cộng với đuôi –m.

Ta có bảng chia động từ atmen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichatmeatme
duatmestatmest
er, sie, esatmetatmet
wir, sie, Sieatmenatmen
ihratmetatmet

b) Gốc động từ có tận cùng là phụ âm cộng với đuôi –n

Ta lấy động từ rechnen làm ví dụ minh họa.

Động từ rechnen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là rechn.

Gốc động từ rechn có tận cùng là phụ âm h cộng với đuôi –n.

Ta có bảng chia động từ rechnen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichrechnerechne
durechnestrechnest
er, sie, esrechnetrechnet
wir, sie, Sierechnenrechnen
ihrrechnetrechnet

Những động từ mà có gốc động từ có tận cùng là –mm, -nn, -rn, rm  sẽ chia như động từ có quy tắc. Có thể kể đến một số động từ thỏa mãn đặc điểm trên như kommen, rennen, turnen, wärmen.

5. Nguyên âm trong gốc động từ bị biến đổi

Khi chia động từ với ngôi du hoặc với ngôi er, sie, es, nguyên âm trong gốc động từ ở một số động từ bị biến đổi ở các dạng sau:

 a bị biến đổi thành ä

au bị biến đổi thành äu

o bị biến đổi thành ö.

e bị biến đổi thành i

e bị biến đổi thành ei

Về phần kết thúc đuôi của động từ ta sẽ có 2 trường hợp:

Trường hợp 1: Nếu gốc động từ có tận cùng như các trường hợp ở dưới đây:

Nếu gốc động từ có tận cùng là -s, -ss, -ß, -z, -tz, -x thì chỉ thêm kết thúc đuôi –t với ngôi du.

Nếu gốc động từ tận cùng là –t:

Với ngôi du chỉ cần thêm kết thúc đuôi -st

Với ngôi er, sie, es không cần thêm kết thúc đuôi.

Với ngôi ihr thêm kết thúc đuôi –et

Nếu gốc động từ tận cùng là –d

Với ngôi du chỉ cần thêm kết thúc đuôi -st

Với ngôi er, sie, es thêm kết thúc đuôi -t

Với ngôi ihr thêm kết thúc đuôi –et

Trường hợp 2: Nếu gốc động từ không giống như các trường hợp trên phần kết thúc đuôi được thêm vào như động từ có quy tắc.

a) a bị biến đổi thành ä

Ví dụ 1:

Ta lấy động từ tragen làm ví dụ minh họa.

Động từ tragen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là trag.

Do nguyên âm a bị biến đổi thành ä chỉ với ngôi du, er, sie, es nên ta có gốc động từ tương ứng là träg.

Ta có bảng chia động từ tragen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichtragetrage
duträgstträgst
er, sie, esträgtträgt
wir, sie, Sietragentragen
ihrtragttragt

Ví dụ 2:

Ta lấy động từ raten làm ví dụ minh họa.

Động từ raten sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là rat.

Do nguyên âm a bị biến đổi thành ä chỉ với ngôi du, er, sie, es nên ta có gốc động từ tương ứng là rät.

Ta nhận thấy các gốc động từ trên có tận cùng là –t nên có bảng chia động từ raten ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichraterate
durätsträtst
er, sie, esräträt
wir, sie, Sieratenraten
ihrratetratet

Ví dụ 3:

Ta lấy động từ laden làm ví dụ minh họa.

Động từ laden sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là lad.

Do nguyên âm a bị biến đổi thành ä chỉ với ngôi du, er, sie, es nên ta có gốc động từ tương ứng là läd.

Ta nhận thấy các gốc động từ trên có tận cùng là –d nên có bảng chia động từ laden ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichladelade
dulädstlädst
er, sie, eslädtlädt
wir, sie, Sieladenladen
ihrladetladet

Ví dụ 4:

Ta lấy động từ lassen làm ví dụ minh họa.

Động từ lassen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là lass.

Do nguyên âm a bị biến đổi thành ä chỉ với ngôi du, er, sie, es nên ta có gốc động từ tương ứng là läss.

Ta nhận thấy các gốc động từ trên có tận cùng là –ss nên có bảng chia động từ lassen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichlasselasse
dulässtlässt
er, sie, eslässtlässt
wir, sie, Sielassenlassen
ihrlasstlasst

b) au bị biến đổi thành äu

Ta lấy động từ laufen làm ví dụ minh họa.

Động từ laufen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là lauf.

Do nguyên âm au bị biến đổi thành äu chỉ với ngôi du, er, sie, es nên ta có gốc động từ tương ứng là läuf.

Ta có bảng chia động từ laufen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichlaufelaufe
duläufstläufst
er, sie, esläuftläuft
wir, sie, Sielaufenlaufen
ihrlauftlauft

c) o bị biến đổi thành ö

Ta lấy động từ stoßen làm ví dụ minh họa.

Động từ stoßen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là stoß.

Do nguyên âm o bị biến đổi thành ö chỉ với ngôi du, er, sie, es nên ta có gốc động từ tương ứng là stöß.

Ta có bảng chia động từ stoßen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichstoßestoße
dustößststößst
er, sie, esstößtstößt
wir, sie, Siestoßenstoßen
ihrstoßtstoßt

d) e bị biến đổi thành i

Ví dụ 1:

Ta lấy động từ geben làm ví dụ minh họa.

Động từ geben sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là geb.

Do nguyên âm e bị biến đổi thành i chỉ với ngôi du, er, sie, es nên ta có gốc động từ tương ứng là gib.

Ta có bảng chia động từ geben ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichgebegebe
dugibstgibst
er, sie, esgibtgibt
wir, sie, Siegebengeben
ihrgebtgebt

Ví dụ 2:

Ta lấy động từ treten làm ví dụ minh họa.

Động từ treten sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là tret.

Do nguyên âm e bị biến đổi thành i chỉ với ngôi du, er, sie, es nên ta có gốc động từ tương ứng là trit.

Ta nhận thấy các gốc động từ trên có tận cùng là –t nên có bảng chia động từ treten ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichtretetrete
dutritsttritst
er, sie, estrittrit
wir, sie, Sietretentreten
ihrtretettretet

Ví dụ 3:

Ta lấy động từ vergessen làm ví dụ minh họa.

Động từ vergessen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là vergess.

Do nguyên âm e bị biến đổi thành i chỉ với ngôi du, er, sie, es nên ta có gốc động từ tương ứng là vergiss.

Ta nhận thấy các gốc động từ trên có tận cùng là –ss nên có bảng chia động từ raten ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichvergessevergesse
duvergisstvergisst
er, sie, esvergisstvergisst
wir, sie, Sievergessenvergessen
ihrvergesstvergesst

e) e bị biến đổi thành ie

Ví dụ 1:

Ta lấy động từ empfehlen làm ví dụ minh họa.

Động từ empfehlen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là empfehl.

Do nguyên âm e bị biến đổi thành ie chỉ với ngôi du, er, sie, es nên ta có gốc động từ tương ứng là empfiehl.

Ta có bảng chia động từ empfehlen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichempfehleempfehle
duempfiehlstempfiehlst
er, sie, esempfiehltempfiehlt
wir, sie, Sieempfehlenempfehlen
ihrempfehltempfehlt

Ví dụ 2:

Ta lấy động từ lesen làm ví dụ minh họa.

Động từ lesen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là les.

Do nguyên âm e bị biến đổi thành ie chỉ với ngôi du, er, sie, es nên ta có gốc động từ tương ứng là lies.

Ta nhận thấy các gốc động từ trên có tận cùng là –s nên có bảng chia động từ lesen ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiGốc động từKết thúc đuôiĐộng từ
ichleselese
duliestliest
er, sie, esliestliest
wir, sie, Sielesenlesen
ihrlestlest

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Các bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tải bản đọc thử