Trong giao tiếp với bạn bè mới quen, câu hỏi nghề nghiệp như “Bạn làm nghề gì?” xuất hiện khá thường xuyên. Để cuộc hội thoại diễn ra được suôn sẻ cũng như trau dồi vốn từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Đức hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé!
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Nội dung chính
Cách hỏi và trả lời nghề nghiệp
Để hỏi “Bạn làm nghề gì?” trong tiếng Đức, ta có thể hỏi như sau:
1. Trong trường hợp trang trọng, lịch sự, ta sẽ hỏi với ngôi Sie:
• Was sind Sie von Beruf?
• Was machen Sie beruflich?
2. Trong trường hợp thân mật, bình thường, ta sẽ hỏi với ngôi du:
• Was bist du von Beruf?
• Was machst du beruflich?
Để trả lời câu hỏi trên, ta có thể trả lời bằng 2 cách khác nhau:
• Ich bin + tên nghề nghiệp + von Beruf. (Tôi là…)
• Ich arbeite als + tên nghề nghiệp. (Tôi làm…)
Ví dụ 1:
• Was sind Sie von Beruf? hoặc Was machen Sie beruflich? (Ngài làm nghề gì?)
• Ich bin Arzt von Beruf. (Tôi là bác sỹ)
Hoặc có thể trả lời:
• Ich arbeite als Arzt. (Tôi làm bác sỹ)
Ví dụ 2:
• Was bist du von Beruf? hoặc Was machst du beruflich? (Bạn làm nghề gì?)
• Ich bin Koch von Beruf. (Tôi là đầu bếp)
Hoặc có thể trả lời:
• Ich arbeite als Koch.
Lưu ý:
Nếu đang còn là học sinh (Schüler/ Schülerin) hoặc sinh viên (Student/ Studentin) thì không cần trả lời với “von Beruf”.
Ví dụ:
• Was bist du von Beruf? hoặc Was machst du beruflich? (Bạn làm nghề gì?)
• Ich bin Schüler/ Schülerin. (Tôi là học sinh nam/ học sinh nữ)
• Ich bin Student/ Studentin. (Tôi là sinh viên nam/ sinh viên nữ)
Danh sách 30 từ vựng tiếng Đức về nghề nghiệp thường gặp
Trong tiếng Đức, từ vựng về nghề nghiệp sẽ được ra làm 2 giống: giống đực và giống cái để người ta dễ phân biệt được đâu là đàn ông và đâu là phụ nữ.
Ví dụ:
• der Ingenieur: kỹ sư nam
• die Ingenieurin: kỹ sư nữ
Thông thường, từ tên nghề nghiệp của nam ta sẽ thêm đuôi –in thì sẽ hình thành được tên nghề nghiệp của nữ.
Tuy nhiên, cũng có 1 số ngoại lệ không biến đổi theo quy tắc nêu trên.
Sau đây là danh sách 30 từ vựng về nghề nghiệp hay gặp nhất ở trong tiếng Đức:
1. der Apotheker – die Apothekerin: dược sỹ
2. der Architekt – die Architektin: kiến trúc sư.
3. der Arzt – die Ärztin: bác sỹ.
4. der Bäcker – die Bäckerin: thợ làm bánh
5. der Bankangestellter – die Bankangestellte: nhân viên ngân hàng
6. der Buchhalter – die Buchhalterin: kế toán
7. der Designer – die Designerin: nhà thiết kế
8. der Feuerwehrmann – die Feuerwehrfrau: lính cứu hỏa
9. der Fischer – die Fischerin: ngư dân
10. der Flugbegleiter – die Flugbegleiterin: tiếp viên hàng không
11. der Forscher – die Forscherin: nhà nghiên cứu
12. der Friseur – die Friseurin: thợ làm tóc
13. der Gärtner – die Gärtnerin: người làm vườn
14. der Geschäftsführer – die Geschäftsführerin: nhà quản lý
15. der Ingenieur – die Ingenieurin: kỹ sư
16. der Journalist – die Journalistin: nhà báo
17. der Kaufmann – die Kauffrau: người bán hàng
18. der Kellner – die Kellnerin: nhân viên phục vụ
19. der Krankenpfleger – die Krankenschwester: y tá
20. der Künstler – die Künstlerin: họa sỹ
21. der Lehrer – die Lehrerin: giáo viên.
22. der Mechaniker – die Mechanikerin: kỹ sư cơ khí
23. der Musiker – die Musikerin: nhạc sĩ
24. der Pilot – die Pilotin: phi công
25. der Polizist – die Polizistin: cảnh sát
26. der Programmierer – die Programmiererin: lập trình viên
27. der Sänger – die Sängerin : ca sĩ
28. der Schauspieler – die Schauspielerin: diễn viên
29. der Schreiner – die Schreinerin: thợ mộc
30. der Taxifahrer – die Taxifahrerin: lái xe taxi
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Về tác giả
Mình là Dương và là founder của Deutschduonghoang. Mình thích viết lách và thích chia sẻ những kiến thức liên quan đến tiếng Đức một cách thật dễ hiểu đến với nhiều người. Deutschduonghoang được ra đời với mục đích nhằm giúp mọi người có thể tiếp cận với tiếng Đức một cách khoa học và hệ thống hơn. Hy vọng những thông tin ở trên web sẽ hữu ích đối với nhiều bạn đọc ^^