Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Nội dung chính
Khái niệm về giả định thức 2
Giả định thức 2 (Konjunktiv 2) là một dạng đặc biệt (hay còn được còn là thức) của động từ.
Giả định thức 2 được dùng để mô tả một thế giới không có thật ví dụ như những thứ mà mình tưởng tượng hoặc ước muốn mà không thể xảy ra ở hiện tại.
Ngoài ra, giả định thức 2 còn để trình bày ý kiến một cách lịch sự, đưa ra những lời đề nghị, gợi ý, và lời khuyên.
Xây dựng giả định thức 2 ở thì hiện tại
Để xây dựng giả định thức 2 ở thì hiện tại có 2 cách:
• Cách 1: Sử dụng cấu trúc würden + Infinitiv (Động từ nguyên thể)
• Cách 2: Sử dụng động từ ở giả định thức 2.
Sau đây chúng ta sẽ đi phân tích từng cách.
1. Cách 1: Sử dụng cấu trúc würden + Infinitiv (Động từ nguyên thể)
Đối với giả định thức 2, việc sử dụng cấu trúc würden + Infinitiv rất phổ biến trong văn nói. Nó có thể dùng cho hầu hết các động từ quy tắc và bất quy tắc (ngoại trừ một số động từ phổ biến chỉ tồn tại ở cách 2 – sẽ đề cập ở dưới cách 2).
Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:
Ngôi | Giả định thức 2 của werden + Infinitiv |
ich | würde + Infinitiv |
du | würdest + Infinitiv |
er | würde + Infinitiv |
sie | würde + Infinitiv |
es | würde + Infinitiv |
wir | würden + Infinitiv |
ihr | würdet + Infinitiv |
sie | würden + Infinitiv |
Sie | würden + Infinitiv |
Ví dụ:
• Wir würden heute um 9 Uhr ins Kino gehen. (Chúng tôi ước được đi xem phim vào lúc 9 giờ hôm nay.)
• Hoa würde gerne eine Ausbildung als Krankenpflegerin machen. (Hoa ước muốn được học nghề điều dưỡng.)
• Er würde zu Hause bleiben.(Anh ấy ước muốn được ở nhà.)
2. Cách 2: Sử dụng động từ ở giả định thức 2.
a) Với động từ thường, động từ ở giả định thức 2 giống như động từ ở thì quá khứ (Präteritum).
Ở đây ta sẽ lấy động từ “machen” làm một ví dụ minh họa. Các động từ thường khác cũng tương tự như vậy:
Ngôi | Động từ ở thì quá khứ (Präteritum) | Động từ ở giả định thức 2 |
ich | machte | machte |
du | machtest | machtest |
er | machte | machte |
sie | machte | machte |
es | machte | machte |
wir | machten | machten |
ihr | machtet | machtet |
sie | machten | machten |
Sie | machten | machten |
b) Với động từ bất qui tắc ta lần lượt thực hiện tuần tự theo cách bước sau:
• Bước 1: Lấy gốc động từ ở thì quá khứ (Präteritum) được sử dụng cho các ngôi ich/er/sie/es.
• Bước 2: Thêm đuôi “-e” vào gốc động từ nếu gốc động từ không kết thúc bằng “-e”
• Bước 3: Thay thế các nguyên âm (a,o,u) ở trong gốc động từ ở bước 2 bằng Umlaut (ä,ö,ü)
• Bước 4: Lấy gốc động từ ở bước 3 thêm một số kết thúc đuôi cho phù hợp với ngôi tương ứng.
Ngôi | Động từ ở giả định thức 2 |
ich | Gốc động từ ở bước 3 |
du | Gốc động từ ở bước 3 + st |
er | Gốc động từ ở bước 3 |
sie | Gốc động từ ở bước 3 |
es | Gốc động từ ở bước 3 |
wir | Gốc động từ ở bước 3 + n |
ihr | Gốc động từ ở bước 3 + t |
sie | Gốc động từ ở bước 3 + n |
Sie | Gốc động từ ở bước 3 + n |
Ở đây ta sẽ lấy động từ “sein” làm một ví dụ minh họa:
• Bước 1: Gốc động từ ở thì quá khứ (Präteritum) được sử dụng cho các ngôi ich/er/sie/es của sein là war
• Bước 2: Vì gốc động từ không kết thúc bằng “-e” nên cần thêm đuôi “-e” vào: ware
• Bước 3: Thay thế nguyên âm “a” bằng Umlaut “ä” ta được: wäre
• Bước 4: Lấy wäre thêm một số kết thúc đuôi cho phù hợp với ngôi tương ứng, ta được:
Ngôi | Động từ ở giả định thức 2 |
ich | wäre |
du | wärest |
er | wäre |
sie | wäre |
es | wäre |
wir | wären |
ihr | wäret |
sie | wären |
Sie | wären |
Một số động từ tương tự hay gặp như haben, geben, kommen, lassen, tun, gehen, sitzen.
Ngôi | haben | geben | kommen | lassen | tun | gehen | sitzen |
ich | hätte | gäbe | käme | ließe | täte | ginge | säße |
du | hättest | gäbest | kämest | ließest | tätest | gingest | säßest |
er | hätte | gäbe | käme | ließe | täte | ginge | säße |
sie | hätte | gäbe | käme | ließe | täte | ginge | säße |
es | hätte | gäbe | käme | ließe | täte | ginge | säße |
wir | hätten | gäben | kämen | ließen | täten | gingen | säßen |
ihr | hättet | gäbet | kämet | ließet | tätet | ginget | säßet |
sie | hätten | gäben | kämen | ließen | täten | gingen | säßen |
Sie | hätten | gäben | kämen | ließen | täten | gingen | säßen |
Xây dựng giả định thức 2 ở thì quá khứ
Đối với thì quá khứ (Präteritum), thì hiện tại hoàn thành (Perfekt), thì quá khứ hoàn thành (Plusquamperfekt), công thức giả định thức 2 sẽ được dùng chung như sau:
Giả định thức 2 của haben/sein + Partizip 2 (Phân từ 2)
Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:
Ngôi | Giả định thức 2 của haben + Partizip 2 | Giả định thức 2 của sein + Partizip 2 |
ich | hätte + Partizip 2 | wäre + Partizip 2 |
du | hättest + Partizip 2 | wärest + Partizip 2 |
er | hätte + Partizip 2 | wäre + Partizip 2 |
sie | hätte + Partizip 2 | wäre + Partizip 2 |
es | hätte + Partizip 2 | wäre + Partizip 2 |
wir | hätten + Partizip 2 | wären + Partizip 2 |
ihr | hättet + Partizip 2 | wäret + Partizip 2 |
sie | hätten + Partizip 2 | wären + Partizip 2 |
Sie | hätten + Partizip 2 | wären + Partizip 2 |
Ví dụ:
• Wenn ich mehr gelernt hätte, hätte ich die Prüfung bestanden. (Nếu tôi học nhiều hơn, tôi đã vượt qua kỳ thi)
• Wenn John eher aufgestanden wäre, wäre er nicht zu spät gekommen. (Nếu John dậy sớm hơn, anh ấy đã không đến muộn)
Xây dựng giả định thức 2 ở thì tương lai
1. Đối với thì tương lai đơn (Futur 1) công thức giả định thức 2 sẽ được dùng như sau:
Giả định thức 2 của werden + Infinitiv (Động từ nguyên thể)
Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:
Ngôi | Giả định thức 2 của werden + Infinitiv |
ich | würde + Infinitiv |
du | würdest + Infinitiv |
er | würde + Infinitiv |
sie | würde + Infinitiv |
es | würde + Infinitiv |
wir | würden + Infinitiv |
ihr | würdet + Infinitiv |
sie | würden + Infinitiv |
Sie | würden + Infinitiv |
2. Đối với thì tương lai hoàn thành (Futur 2) công thức giả định thức 2 sẽ được dùng như sau:
Giả định thức 2 của werden + Infinitiv Perfekt (Động từ nguyên thể hoàn thành)
Infinitiv Perfekt = Partizip 2 + haben/ sein
Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:
Ngôi | Giả định thức 2 của werden + Infinitiv Perfekt |
ich | würde + Infinitiv Perfekt |
du | würdest + Infinitiv Perfekt |
er | würde + Infinitiv Perfekt |
sie | würde + Infinitiv Perfekt |
es | würde + Infinitiv Perfekt |
wir | würden + Infinitiv Perfekt |
ihr | würdet + Infinitiv Perfekt |
sie | würden + Infinitiv Perfekt |
Sie | würden + Infinitiv Perfekt |
Ví dụ:
• Wenn er ein Buch gelesen haben würde,… : Nếu anh ấy đọc một cuốn sách,…
• Wenn ich nach Berlin gefahren sein würde,…: Nếu tôi đến Berlin,…
Xây dựng giả định thức 2 ở thể bị động
1. Đối với thì hiện tại (Präsens) công thức giả định thức 2 sẽ được dùng như sau ở thể bị động:
Giả định thức 2 của werden + Partizip 2 (Phân từ 2)
Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:
Ngôi | Giả định thức 2 của werden + Partizip 2 |
ich | würde + Partizip 2 |
du | würdest + Partizip 2 |
er | würde + Partizip 2 |
sie | würde + Partizip 2 |
es | würde + Partizip 2 |
wir | würden + Partizip 2 |
ihr | würdet + Partizip 2 |
sie | würden + Partizip 2 |
Sie | würden + Partizip 2 |
2. Đối với thì quá khứ (Präteritum), thì hiện tại hoàn thành (Perfekt), thì quá khứ hoàn thành (Plusquamperfekt), công thức giả định thức 2 sẽ được dùng chung như sau ở thể bị động:
Giả định thức 2 của sein + Partizip 2 (Phân từ 2) + worden
Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:
Ngôi | Giả định thức 2 của sein + Partizip 2 + worden |
ich | wäre + Partizip 2 + worden |
du | wärest + Partizip 2 + worden |
er | wäre + Partizip 2 + worden |
sie | wäre + Partizip 2 + worden |
es | wäre + Partizip 2 + worden |
wir | wären + Partizip 2 + worden |
ihr | wäret + Partizip 2 + worden |
sie | wären + Partizip 2 + worden |
Sie | wären + Partizip 2 + worden |
3. Đối với thì tương lai đơn (Futur 1) công thức giả định thức 2 sẽ được dùng như sau ở thể bị động:
Giả định thức 2 của werden + Partizip 2 (Phân từ 2) + werden.
Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:
Ngôi | Giả định thức 2 của werden + Partizip 2 + werden |
ich | würde + Partizip 2 + werden |
du | würdest + Partizip 2 + werden |
er | würde + Partizip 2 + werden |
sie | würde + Partizip 2 + werden |
es | würde + Partizip 2 + werden |
wir | würden + Partizip 2 + werden |
ihr | würdet + Partizip 2 + werden |
sie | würden + Partizip 2 + werden |
Sie | würden + Partizip 2 + werden |
4. Đối với thì tương lai hoàn thành (Futur 2) công thức giả định thức 2 sẽ được dùng như sau ở thể bị động:
Giả định thức 2 của werden + Partizip 2 (Phân từ 2) + worden + sein.
Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:
Ngôi | Giả định thức 2 của werden + Partizip 2 + worden + sein |
ich | würde + Partizip 2 + worden+ sein |
du | würdest + Partizip 2 + worden+ sein |
er | würde + Partizip 2 + worden+ sein |
sie | würde + Partizip 2 + worden+ sein |
es | würde + Partizip 2 + worden+ sein |
wir | würden + Partizip 2 + worden+ sein |
ihr | würdet + Partizip 2 + worden+ sein |
sie | würden + Partizip 2 + worden+ sein |
Sie | würden + Partizip 2 + werden + sein |
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Các bài viết liên quan
Về tác giả
Mình là Dương và là founder của Deutschduonghoang. Mình thích viết lách và thích chia sẻ những kiến thức liên quan đến tiếng Đức một cách thật dễ hiểu đến với nhiều người. Deutschduonghoang được ra đời với mục đích nhằm giúp mọi người có thể tiếp cận với tiếng Đức một cách khoa học và hệ thống hơn. Hy vọng những thông tin ở trên web sẽ hữu ích đối với nhiều bạn đọc ^^