Động từ_Bài 23: Giả định thức 2 (Konjunktiv 2)

Giả định thức 2 (Konjunktiv 2) deutschduonghoang

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Khái niệm về giả định thức 2

Giả định thức 2 (Konjunktiv 2) là một dạng đặc biệt (hay còn được còn là thức) của động từ.

Giả định thức 2 được dùng để mô tả một thế giới không có thật ví dụ như những thứ mà mình tưởng tượng hoặc ước muốn mà không thể xảy ra ở hiện tại.

Ngoài ra, giả định thức 2 còn để trình bày ý kiến một cách lịch sự, đưa ra những lời đề nghị, gợi ý, và lời khuyên.

Xây dựng giả định thức 2 ở thì hiện tại

Để xây dựng giả định thức 2 ở thì hiện tại có 2 cách:

Cách 1: Sử dụng cấu trúc würden + Infinitiv (Động từ nguyên thể)

Cách 2: Sử dụng động từ ở giả định thức 2.

Sau đây chúng ta sẽ đi phân tích từng cách.

1. Cách 1: Sử dụng cấu trúc würden + Infinitiv (Động từ nguyên thể)

Đối với giả định thức 2, việc sử dụng cấu trúc würden + Infinitiv rất phổ biến trong văn nói. Nó có thể dùng cho hầu hết các động từ quy tắc và bất quy tắc (ngoại trừ một số động từ phổ biến chỉ tồn tại ở cách 2 – sẽ đề cập ở dưới cách 2).

Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:

NgôiGiả định thức 2 của werden + Infinitiv
ichwürde + Infinitiv
duwürdest + Infinitiv
erwürde + Infinitiv
siewürde + Infinitiv
eswürde + Infinitiv
wirwürden + Infinitiv
ihrwürdet + Infinitiv
siewürden + Infinitiv
Siewürden + Infinitiv

Ví dụ:

Wir würden heute um 9 Uhr ins Kino gehen. (Chúng tôi ước được đi xem phim vào lúc 9 giờ hôm nay.)

Hoa würde gerne eine Ausbildung als Krankenpflegerin machen. (Hoa ước muốn được học nghề điều dưỡng.)

Er würde zu Hause bleiben.(Anh ấy ước muốn được ở nhà.)

2. Cách 2: Sử dụng động từ ở giả định thức 2.

a) Với động từ thường, động từ ở giả định thức 2 giống như động từ ở thì quá khứ (Präteritum).

Ở đây ta sẽ lấy động từ “machen” làm một ví dụ minh họa. Các động từ thường khác cũng tương tự như vậy:

Ngôi Động từ ở thì quá khứ (Präteritum)Động từ ở giả định thức 2
ichmachtemachte
dumachtestmachtest
ermachtemachte
siemachtemachte
esmachtemachte
wirmachtenmachten
ihrmachtetmachtet
siemachtenmachten
Siemachtenmachten

b) Với động từ bất qui tắc ta lần lượt thực hiện tuần tự theo cách bước sau:

Bước 1: Lấy gốc động từ ở thì quá khứ (Präteritum) được sử dụng cho các ngôi ich/er/sie/es.

Bước 2: Thêm đuôi “-e” vào gốc động từ nếu gốc động từ không kết thúc bằng “-e”

Bước 3: Thay thế các nguyên âm (a,o,u) ở trong gốc động từ ở bước 2 bằng Umlaut (ä,ö,ü)

Bước 4: Lấy gốc động từ ở bước 3 thêm một số kết thúc đuôi cho phù hợp với ngôi tương ứng.

NgôiĐộng từ ở giả định thức 2
ichGốc động từ ở bước 3
duGốc động từ ở bước 3 + st
erGốc động từ ở bước 3
sieGốc động từ ở bước 3
esGốc động từ ở bước 3
wirGốc động từ ở bước 3 + n
ihrGốc động từ ở bước 3 + t
sieGốc động từ ở bước 3 + n
SieGốc động từ ở bước 3 + n

Ở đây ta sẽ lấy động từ “sein” làm một ví dụ minh họa:

Bước 1: Gốc động từ ở thì quá khứ (Präteritum) được sử dụng cho các ngôi ich/er/sie/es của sein là war

Bước 2: Vì gốc động từ không kết thúc bằng “-e” nên cần thêm đuôi “-e” vào: ware

Bước 3: Thay thế nguyên âm “a” bằng Umlaut “ä” ta được: wäre

Bước 4: Lấy wäre thêm một số kết thúc đuôi cho phù hợp với ngôi tương ứng, ta được:

NgôiĐộng từ ở giả định thức 2
ichwäre
duwärest
erwäre
siewäre
eswäre
wirwären
ihrwäret
siewären
Siewären

Một số động từ tương tự hay gặp như haben, geben, kommen, lassen, tun, gehen, sitzen.

Ngôihabengebenkommenlassentungehensitzen
ichhättegäbekämeließetätegingesäße
duhättestgäbestkämestließesttätestgingestsäßest
erhättegäbekämeließetätegingesäße
siehättegäbekämeließetätegingesäße
eshättegäbekämeließetätegingesäße
wirhättengäbenkämenließentätengingensäßen
ihrhättetgäbetkämetließettätetgingetsäßet
siehättengäbenkämenließentätengingensäßen
Siehättengäbenkämenließentätengingensäßen

Xây dựng giả định thức 2 ở thì quá khứ

Đối với thì quá khứ (Präteritum), thì hiện tại hoàn thành (Perfekt), thì quá khứ hoàn thành (Plusquamperfekt), công thức giả định thức 2 sẽ được dùng chung như sau:

Giả định thức 2 của haben/sein + Partizip 2 (Phân từ 2)

Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:

Ngôi Giả định thức 2 của haben + Partizip 2Giả định thức 2 của sein + Partizip 2
ichhätte + Partizip 2 wäre + Partizip 2
duhättest + Partizip 2 wärest + Partizip 2
er hätte + Partizip 2 wäre + Partizip 2
sie hätte + Partizip 2 wäre + Partizip 2
es hätte + Partizip 2 wäre + Partizip 2
wirhätten + Partizip 2 wären + Partizip 2
ihrhättet + Partizip 2 wäret + Partizip 2
siehätten + Partizip 2 wären + Partizip 2
Siehätten + Partizip 2 wären + Partizip 2

Ví dụ:

Wenn ich mehr gelernt hätte, hätte ich die Prüfung bestanden. (Nếu tôi học nhiều hơn, tôi đã vượt qua kỳ thi)

Wenn John eher aufgestanden wäre, wäre er nicht zu spät gekommen. (Nếu John dậy sớm hơn, anh ấy đã không đến muộn)

Xây dựng giả định thức 2 ở thì tương lai

1. Đối với thì tương lai đơn (Futur 1) công thức giả định thức 2 sẽ được dùng như sau:

Giả định thức 2 của werden + Infinitiv (Động từ nguyên thể)

Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:

NgôiGiả định thức 2 của werden + Infinitiv
ichwürde + Infinitiv
duwürdest + Infinitiv
er würde + Infinitiv
sie würde + Infinitiv
es würde + Infinitiv
wirwürden + Infinitiv
ihrwürdet + Infinitiv
siewürden + Infinitiv
Siewürden + Infinitiv

2. Đối với thì tương lai hoàn thành (Futur 2) công thức giả định thức 2 sẽ được dùng như sau:

Giả định thức 2 của werden + Infinitiv Perfekt (Động từ nguyên thể hoàn thành)

Infinitiv Perfekt = Partizip 2 + haben/ sein

Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:

NgôiGiả định thức 2 của werden + Infinitiv Perfekt
ichwürde + Infinitiv Perfekt
duwürdest + Infinitiv Perfekt
er würde + Infinitiv Perfekt
sie würde + Infinitiv Perfekt
es würde + Infinitiv Perfekt
wirwürden + Infinitiv Perfekt
ihrwürdet + Infinitiv Perfekt
siewürden + Infinitiv Perfekt
Siewürden + Infinitiv Perfekt

Ví dụ:

Wenn er ein Buch gelesen haben würde,… : Nếu anh ấy đọc một cuốn sách,…

Wenn ich nach Berlin gefahren sein würde,…: Nếu tôi đến Berlin,…

Xây dựng giả định thức 2 ở thể bị động

1. Đối với thì hiện tại (Präsens) công thức giả định thức 2 sẽ được dùng như sau ở thể bị động:

Giả định thức 2 của werden + Partizip 2 (Phân từ 2)

Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:

NgôiGiả định thức 2 của werden + Partizip 2
ichwürde + Partizip 2
duwürdest + Partizip 2
er würde + Partizip 2
sie würde + Partizip 2
es würde + Partizip 2
wirwürden + Partizip 2
ihrwürdet + Partizip 2
siewürden + Partizip 2
Siewürden + Partizip 2

2. Đối với thì quá khứ (Präteritum), thì hiện tại hoàn thành (Perfekt), thì quá khứ hoàn thành (Plusquamperfekt), công thức giả định thức 2 sẽ được dùng chung như sau ở thể bị động:

Giả định thức 2 của sein + Partizip 2 (Phân từ 2) + worden

Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:

NgôiGiả định thức 2 của sein + Partizip 2 + worden
ich wäre + Partizip 2 + worden
du wärest + Partizip 2 + worden
er wäre + Partizip 2 + worden
sie wäre + Partizip 2 + worden
es wäre + Partizip 2 + worden
wir wären + Partizip 2 + worden
ihr wäret + Partizip 2 + worden
sie wären + Partizip 2 + worden
Sie wären + Partizip 2 + worden

3. Đối với thì tương lai đơn (Futur 1) công thức giả định thức 2 sẽ được dùng như sau ở thể bị động:

Giả định thức 2 của werden + Partizip 2 (Phân từ 2) + werden.

Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:

NgôiGiả định thức 2 của werden + Partizip 2 + werden
ichwürde + Partizip 2 + werden
duwürdest + Partizip 2 + werden
er würde + Partizip 2 + werden
sie würde + Partizip 2 + werden
es würde + Partizip 2 + werden
wirwürden + Partizip 2 + werden
ihrwürdet + Partizip 2 + werden
siewürden + Partizip 2 + werden
Siewürden + Partizip 2 + werden

4. Đối với thì tương lai hoàn thành (Futur 2) công thức giả định thức 2 sẽ được dùng như sau ở thể bị động:

Giả định thức 2 của werden + Partizip 2 (Phân từ 2) + worden + sein.

Để hiểu rõ hơn về công thức trên, hãy quan sát bảng dưới đây:

NgôiGiả định thức 2 của werden + Partizip 2 + worden + sein
ichwürde + Partizip 2 + worden+ sein
duwürdest + Partizip 2 + worden+ sein
er würde + Partizip 2 + worden+ sein
sie würde + Partizip 2 + worden+ sein
es würde + Partizip 2 + worden+ sein
wirwürden + Partizip 2 + worden+ sein
ihrwürdet + Partizip 2 + worden+ sein
siewürden + Partizip 2 + worden+ sein
Siewürden + Partizip 2 + werden + sein

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Các bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tải bản đọc thử