Động từ_Bài 1: Giới thiệu chung về động từ (Verben)

Giới thiệu chung về động từ (Verben) deutschduonghoang

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Sơ lược chung về động từ

Động từ (Verben) là những từ được dùng để mô tả hành động (ví dụ như chạy, đi) hoặc trạng thái (ví dụ như ngồi, nằm) của chủ ngữ.

Động từ cùng với chủ ngữ là hai thành phần bắt buộc phải có trong câu đơn.

Động từ sẽ cho biết thời gian mà hành động hoặc sự việc đó xảy ra ở trong quá khứ, hiện tại hay tương lai.  

Ví dụ:

Quá khứIch liefTôi đã chạy
Hiện tạiIch laufeTôi chạy
Tương laiIch werde laufenTôi sẽ chạy

Các loại động từ

Trong tiếng Đức có thể chia động từ ra các loại như sau:

1. Động từ chính (Hauptverben).

2. Trợ động từ (Hilfsverben).

3. Động từ phản thân (Reflexiven Verben)..

4. Động từ khuyết thiếu (Modalverben).

5. Động từ tách được (trennbare Verben) và động từ không tách được (nicht trennbare Verben).

6. Phân từ (Partizipien).

Các loại thức của động từ

Trong tiếng Đức có thể phân loại các thức của động từ như sau:

1. Chỉ định thức (Indikativ): dùng để diễn tả một sự xác nhận, từ chối hoặc câu hỏi.

2. Mệnh lệnh thức (Imperativ): dùng để diễn tả một mệnh lệnh, sự cấm đoán hay đưa ra lời khuyên.

3. Giả định thức (Konjunktiv): dùng để diễn tả một sự nghi ngờ hay một điều gì đó mâu thuẫn với thực tế.

4. Nguyên mẫu thức (Infinitiv): dùng để diễn tả một hành động hay trạng thái mà không tham chiếu đến bất cứ chủ đề nào.

Các loại thể của động từ

Trong tiếng Đức có thể phân ra 2 thể của động từ như sau:

1. Thể chủ động (Aktiv).

2. Thể bị động (Passiv).

Chia động từ tiếng Đức ở dạng cơ bản

Đối với động từ, ta cần chia phần kết thúc đuôi của động từ tương ứng với ngôi đang nói đến.

Tùy thuộc vào loại động từ, thức của động từ và thể của động từ ta sẽ có các cách chia khác nhau. Ở đây ta sẽ lấy một ví dụ đơn giản về chia động từ ở thì hiện tại.

Ta sẽ chia động từ “spielen” (chơi) ở các ngôi tương ứng như sau:

NgôiĐộng từ
ichspiele
duspielst
erspielt
siespielt
esspielt
wirspielen
ihrspielt
siespielen
Siespielen

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Các bài viết liên quan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tải bản đọc thử