Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Nội dung chính
Gốc động từ
Phần lý thuyết về gốc động từ đã được trình bày cụ thể ở bài giảng chia động từ ở thì hiện tai. Xem chi tiết tại đây.
Chia động từ có quy tắc
Đối với động từ quy tắc, ta sẽ thêm phần kết thúc đuôi vào gốc động từ tương ứng với từng ngôi cho trước như ở bảng dưới đây.
Để thấy rõ hơn, ta sẽ lấy động từ machen làm ví dụ minh họa.
Động từ machen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là mach.
Ta có bảng chia động từ machen ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | mach | te | machte |
du | mach | test | machtest |
er, sie, es | mach | te | machte |
wir, sie, Sie | mach | ten | machten |
ihr | mach | tet | machtet |
Chia động từ bất quy tắc
1. Gốc động từ có tận cùng là -t, -d
Nếu gốc gốc động từ có tận cùng là -t, -d thì sẽ thêm đuôi –e vào phần kết thúc đuôi của động từ có quy tắc ở tất cả các ngôi.
a) Gốc động từ có tận cùng là –t
Ta lấy động từ heiraten làm ví dụ minh họa.
Động từ heiraten sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là heirat.
Gốc động từ heirat có tận cùng là –t.
Ta có bảng chia động từ heiraten ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | heirat | ete | heiratete |
du | heirat | etest | heiratetest |
er, sie, es | heirat | ete | heiratete |
wir, sie, Sie | heirat | eten | heirateten |
ihr | heirat | etet | heiratetet |
b) Gốc động từ có tận cùng là –d
Ta lấy động từ reden làm ví dụ minh họa.
Động từ reden sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là red.
Gốc động từ red có tận cùng là –d.
Ta có bảng chia động từ reden ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | red | ete | redete |
du | red | etest | redetest |
er, sie, es | red | ete | redete |
wir, sie, Sie | red | eten | redeten |
ihr | red | etet | redetet |
2. Gốc động từ có tận cùng là phụ âm cộng với đuôi –m, –n
Nếu gốc động từ có tận cùng là phụ âm cộng với đuôi –m, –n thì ta sẽ làm tương tự như gốc động từ có tận cùng là -t, -d. Ta sẽ thêm đuôi –e vào phần kết thúc đuôi của động từ có quy tắc ở tất cả các ngôi.
a) Gốc động từ có tận cùng là phụ âm cộng với đuôi –m
Ta lấy động từ widmen làm ví dụ minh họa.
Động từ widmen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là widm.
Gốc động từ widm có tận cùng là phụ âm d cộng với đuôi –m.
Ta có bảng chia động từ widmen ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | widm | ete | widmete |
du | widm | etest | widmetest |
er, sie, es | widm | ete | widmete |
wir, sie, Sie | widm | eten | widmeten |
ihr | widm | etet | widmetet |
b) Gốc động từ có tận cùng là phụ âm cộng với đuôi –n
Ta lấy động từ öffnen làm ví dụ minh họa.
Động từ öffnen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là öffn.
Gốc động từ öffn có tận cùng là phụ âm f cộng với đuôi –n.
Ta có bảng chia động từ öffnen ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | öffn | ete | öffnete |
du | öffn | etest | öffnetest |
er, sie, es | öffn | ete | öffnete |
wir, sie, Sie | öffn | eten | öffneten |
ihr | öffn | etet | öffnetet |
Những động từ mà có gốc động từ có tận cùng là –mm, -nn, -rn, rm sẽ chia như động từ có quy tắc. Có thể kể đến một số động từ thỏa mãn đặc điểm trên như kommen, rennen, turnen, wärmen.
3. Nguyên âm trong gốc động từ bị biến đổi
Khi chia động từ, có một số động từ mà nguyên âm trong gốc động từ của nó bị biến đổi ở các dạng sau:
• a bị biến đổi thành ie
• a bị biến đổi thành u
• e bị biến đổi thành a
• i bị biến đổi thành a
• ei bị biến đổi thành ie
• ie bị biến đổi thành o
Về phần kết thúc đuôi của động từ ta sẽ có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Gốc động từ tận cùng là –t, –d
Ngôi | Kết thúc đuôi |
ich | |
du | st |
er, sie, es | |
wir, sie, Sie | en |
ihr | et |
Trường hợp 2: Gốc động từ tận cùng là -s, -ß, -z hoặc –x
Ngôi | Kết thúc đuôi |
ich | |
du | t |
er, sie, es | |
wir, sie, Sie | en |
ihr | t |
Trường hợp 3: Gốc động từ không tận cùng như trường hợp 1 và 2
Ngôi | Kết thúc đuôi |
ich | |
du | st |
er, sie, es | |
wir, sie, Sie | en |
ihr | t |
a) a bị biến đổi thành ie
Ví dụ 1:
Ta lấy động từ schlafen làm ví dụ minh họa.
Động từ schlafen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là schlaf.
Do nguyên âm a bị biến đổi thành ie nên ta có gốc động từ tương ứng là schlief.
Ta có bảng chia động từ schlafen ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | schlief | schlief | |
du | schlief | st | schliefst |
er, sie, es | schlief | schlief | |
wir, sie, Sie | schlief | en | schliefen |
ihr | schlief | t | schlieft |
Vi dụ 2:
Ta lấy động từ halten làm ví dụ minh họa.
Động từ halten sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là halt.
Do nguyên âm a bị biến đổi thành ie nên ta có gốc động từ tương ứng là hielt.
Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –t nên có bảng chia động từ unterhalten ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | hielt | hielt | |
du | hielt | st | hieltst |
er, sie, es | hielt | hielt | |
wir, sie, Sie | hielt | en | hielten |
ihr | hielt | et | hieltet |
Ví dụ 3:
Ta lấy động từ lassen làm ví dụ minh họa.
Động từ lassen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là lass.
Do nguyên âm a bị biến đổi thành ie và ss biến đổi thành ß nên ta có gốc động từ tương ứng là ließ.
Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –ß nên có bảng chia động từ lassen ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | ließ | ließ | |
du | ließ | t | ließt |
er, sie, es | ließ | ließ | |
wir, sie, Sie | ließ | en | ließen |
ihr | ließ | t | ließt |
b) a bị biến đổi thành u
Ví dụ 1:
Ta lấy động từ tragen làm ví dụ minh họa.
Động từ tragen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là trag.
Do nguyên âm a bị biến đổi thành u nên ta có gốc động từ tương ứng là trug.
Ta có bảng chia động từ tragen ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | trug | trug | |
du | trug | st | trugst |
er, sie, es | trug | trug | |
wir, sie, Sie | trug | en | trugen |
ihr | trug | t | trugt |
Ví dụ 2:
Ta lấy động từ laden làm ví dụ minh họa.
Động từ laden sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là lad.
Do nguyên âm a bị biến đổi thành u nên ta có gốc động từ tương ứng là lud.
Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –d nên có bảng chia động từ laden ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | lud | lud | |
du | lud | st | ludst |
er, sie, es | lud | lud | |
wir, sie, Sie | lud | en | luden |
ihr | lud | et | ludet |
Ví dụ 3:
Ta lấy động từ wachsen làm ví dụ minh họa.
Động từ wachsen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là wachs.
Do nguyên âm a bị biến đổi thành u nên ta có gốc động từ tương ứng là wuchs.
Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –s nên có bảng chia động từ wachsen ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | wuchs | wuchs | |
du | wuchs | t | wuchst |
er, sie, es | wuchs | wuchs | |
wir, sie, Sie | wuchs | en | wuchsen |
ihr | wuchs | t | wuchst |
c) e bị biến đổi thành a
Ví dụ 1:
Ta lấy động từ geben làm ví dụ minh họa.
Động từ geben sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là geb.
Do nguyên âm e bị biến đổi thành a nên ta có gốc động từ tương ứng là gab.
Ta có bảng chia động từ geben ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | gab | gab | |
du | gab | st | gabst |
er, sie, es | gab | gab | |
wir, sie, Sie | gab | en | gaben |
ihr | gab | t | gabt |
Ví dụ 2:
Ta lấy động từ lesen làm ví dụ minh họa.
Động từ lesen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là les.
Do nguyên âm e bị biến đổi thành a nên ta có gốc động từ tương ứng là las.
Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –s nên có bảng chia động từ lesen ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | las | las | |
du | las | t | last |
er, sie, es | las | las | |
wir, sie, Sie | las | en | lasen |
ihr | las | t | last |
d) i bị biến đổi thành a
Ví dụ 1:
Ta lấy động từ singen làm ví dụ minh họa.
Động từ singen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là sing.
Do nguyên âm i bị biến đổi thành a nên ta có gốc động từ tương ứng là sang.
Ta có bảng chia động từ singen ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | sang | sang | |
du | sang | st | sangst |
er, sie, es | sang | sang | |
wir, sie, Sie | sang | en | sangen |
ihr | sang | t | sangt |
Ví dụ 2:
Ta lấy động từ finden làm ví dụ minh họa.
Động từ finden sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là find.
Do nguyên âm e bị biến đổi thành a nên ta có gốc động từ tương ứng là fand.
Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –d nên có bảng chia động từ finden ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | fand | fand | |
du | fand | st | fandst |
er, sie, es | fand | fand | |
wir, sie, Sie | fand | en | fanden |
ihr | fand | et | fandet |
d) ei bị biến đổi thành ie
Ví dụ 1:
Ta lấy động từ schreiben làm ví dụ minh họa.
Động từ schreiben sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là schreib.
Do nguyên âm ei bị biến đổi thành ie nên ta có gốc động từ tương ứng là schrieb.
Ta có bảng chia động từ schreiben ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | schrieb | schrieb | |
du | schrieb | st | schriebst |
er, sie, es | schrieb | schrieb | |
wir, sie, Sie | schrieb | en | schrieben |
ihr | schrieb | t | schriebt |
Ví dụ 2:
Ta lấy động từ entscheiden làm ví dụ minh họa.
Động từ entscheiden sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là entscheid.
Do nguyên âm ei bị biến đổi thành ie nên ta có gốc động từ tương ứng là entschied.
Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –d nên có bảng chia động từ entscheiden ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | entschied | entschied | |
du | entschied | st | entschiedst |
er, sie, es | entschied | entschied | |
wir, sie, Sie | entschied | en | entschieden |
ihr | entschied | et | entschiedet |
e) ie bị biến đổi thành o
Ví dụ 1:
Ta lấy động từ fliegen làm ví dụ minh họa.
Động từ fliegen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là flieg.
Do nguyên âm ie bị biến đổi thành o nên ta có gốc động từ tương ứng là flog.
Ta có bảng chia động từ fliegen ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | flog | flog | |
du | flog | st | flogst |
er, sie, es | flog | flog | |
wir, sie, Sie | flog | en | flogen |
ihr | flog | t | flogt |
Ví dụ 2:
Ta lấy động từ schließen làm ví dụ minh họa.
Động từ schließen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là schließ.
Do nguyên âm ie bị biến đổi thành o và ß biến đổi thành ss nên ta có gốc động từ tương ứng là schloss.
Ta nhận thấy gốc động từ trên có tận cùng là –s nên có bảng chia động từ schließen ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | schloss | schloss | |
du | schloss | t | schlosst |
er, sie, es | schloss | schloss | |
wir, sie, Sie | schloss | en | schlossen |
ihr | schloss | t | schlosst |
4. Động từ hỗn hợp
Động từ hỗn hợp là động từ mà vừa có sự biến đổi nguyên âm ở trong gốc động từ và phần kết thúc đuôi có sự biến đổi như động từ có quy tắc. Phần biến đổi nguyên âm ở trong gốc động từ của động từ hỗn hợp không tuân theo một nguyên tắc nào cả, do đó ta không có cách nào khác ngoài học thuộc lòng chúng.
Một số động từ hỗn hợp có thể kể đến là kennen, bringen, denken, brennen, wissen,…
Ví dụ:
Ta lấy động từ bringen làm ví dụ minh họa.
Động từ bringen sau khi bỏ đi kết thúc đuôi –en có gốc động từ là bring.
Do có sự biến đổi nguyên âm nên ta có gốc động từ tương ứng là brach.
Ta có bảng chia động từ bringen ở các ngôi tương ứng như sau:
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | brach | te | brachte |
du | brach | test | brachtest |
er, sie, es | brach | te | brachte |
wir, sie, Sie | brach | ten | brachten |
ihr | brach | tet | brachtet |
5. Động từ khuyết thiếu
Động từ khuyết thiếu cũng là một dạng đặc biệt của động từ hỗn hợp nên cách chia động từ cũng hoàn toàn tương tự động từ hỗn hợp.
a) Động từ dürfen
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | durf | te | durfte |
du | durf | test | durftest |
er, sie, es | durf | te | durfte |
wir, sie, Sie | durf | ten | durften |
ihr | durf | tet | durftet |
b) Động từ können
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | konn | te | konnte |
du | konn | test | konntest |
er, sie, es | konn | te | konnte |
wir, sie, Sie | konn | ten | konnten |
ihr | konn | tet | konntet |
c) Động từ mögen
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | moch | te | mochte |
du | moch | test | mochtest |
er, sie, es | moch | te | mochte |
wir, sie, Sie | moch | ten | mochten |
ihr | moch | tet | mochtet |
d) Động từ müssen
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | muss | te | musste |
du | muss | test | musstest |
er, sie, es | muss | te | musste |
wir, sie, Sie | muss | ten | mussten |
ihr | muss | tet | musstet |
e) Động từ sollen
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | soll | te | sollte |
du | soll | test | solltest |
er, sie, es | soll | te | sollte |
wir, sie, Sie | soll | ten | sollten |
ihr | soll | tet | solltet |
f) Động từ wollen
Ngôi | Gốc động từ | Kết thúc đuôi | Động từ |
ich | woll | te | wollte |
du | woll | test | wolltest |
er, sie, es | woll | te | wollte |
wir, sie, Sie | woll | ten | wollten |
ihr | woll | tet | wolltet |
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Về tác giả
Mình là Dương và là founder của Deutschduonghoang. Mình thích viết lách và thích chia sẻ những kiến thức liên quan đến tiếng Đức một cách thật dễ hiểu đến với nhiều người. Deutschduonghoang được ra đời với mục đích nhằm giúp mọi người có thể tiếp cận với tiếng Đức một cách khoa học và hệ thống hơn. Hy vọng những thông tin ở trên web sẽ hữu ích đối với nhiều bạn đọc ^^