Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Nội dung chính
Sơ lược chung về quán từ phủ định
Quán từ phủ định (Negativartikel) là quán từ để phủ định một danh từ nào đó.
Tương tự như các loại quán từ khác, quán từ phủ định đứng trước danh từ.
Ta có bảng quán từ phủ định sau:
Quán từ phủ định | |
Giống đực | kein |
Giống cái | keine |
Giống trung | kein |
Số nhiều | keine |
Cách sử dụng của quán từ phủ định
1. Danh từ với quán từ không xác định được phủ định với quán từ phủ định “kein”
Ví dụ:
• Das ist ein Bleistift. (Đây là cái bút chì)
Phủ định câu trên với quán từ phủ định “kein” ta được:
• Das ist kein Bleistift. (Đây không là cái bút chì)
2. Danh từ với quán từ trống được phủ định với quán từ phủ định “kein”
Ví dụ:
• Wir haben Geld. (Chúng tôi có tiền)
Phủ định câu trên với quán từ phủ định “kein” ta được:
• Wir haben kein Geld. (Chúng tôi không có tiền)
Biến cách của quán từ phủ định
Ta có bảng biến cách đầy đủ của quán từ không phủ định như sau:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitv | |
Giống đực | kein Mann | keinen Mann | keinem Mann | keines Mannes |
Giống cái | keine Frau | keine Frau | keiner Frau | keiner Frau |
Giống trung | kein Kind | kein Kind | keinem Kind | keines Kindes |
Số nhiều | keine Sterne | keine Sterne | keinen Sternen | keiner Sterne |
Bài tập
Điền quán từ phủ định phù hợp vào bảng sau:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitv | |
Giống đực | ___ Lehrer | ___ Lehrer | ___ Lehrer | ___ Lehrer |
Giống cái | ___ Tür | ___ Tür | ___ Tür | ___ Tür |
Giống trung | ___ Mädchen | ___ Mädchen | ___ Mädchen | ___ Mädchen |
Số nhiều | ___ Studenten | ___ Studenten | ___ Studenten | ___ Studenten |
Đáp án
Điền quán từ phủ định phù hợp vào bảng sau:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitv | |
Giống đực | kein Lehrer | keinen Lehrer | keinem Lehrer | keines Lehrers |
Giống cái | keine Tür | keine Tür | keiner Tür | keiner Tür |
Giống trung | kein Mädchen | kein Mädchen | keinem Mädchen | keines Mädchens |
Số nhiều | keine Studenten | keine Studenten | keinen Studenten | keiner Studenten |
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Các bài viết liên quan
Về tác giả
Mình là Dương và là founder của Deutschduonghoang. Mình thích viết lách và thích chia sẻ những kiến thức liên quan đến tiếng Đức một cách thật dễ hiểu đến với nhiều người. Deutschduonghoang được ra đời với mục đích nhằm giúp mọi người có thể tiếp cận với tiếng Đức một cách khoa học và hệ thống hơn. Hy vọng những thông tin ở trên web sẽ hữu ích đối với nhiều bạn đọc ^^