Tính từ_Bài 25: Một số bài tập về số đếm và số thứ tự (die Kardinalzahlen und die Ordinalzahlen)

Một số bài tập về số đếm và số thứ tự (die Kardinalzahlen und die Ordinalzahlen) deutschduonghoang

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Bài tập về số đếm và số thứ tự

Bài 1

Đọc tên các con số sau

1. 385

2. 17

3. 111

4. 94

5. 72

6. 456

7. 638

8. 2004

9. 500

10. 109

Bài 2

Điền các số thứ tự vào chỗ trống

Morgen ist der:

1. ____ (23) Januar

2. ____ (1) Februar

3. ____ (18) März

4. ____ (7) April

5. ____ (8) Mai

6. ____ (3) Juni

7. ____ (21) Juli

8. ____ (27) August

9. ____ (12) September

10. ____ (15) Oktober

11. ____ (19) November

12. ____ (30) Dezember

Bài 3

Trả lời các câu hỏi sau theo gợi ý cho sẵn theo 2 cách

1. Wann fängt der Deutschkurs an? (14.2)

2. Ab wann bist du im Urlaub? (3.9)

3. Wann endet der Englischkurs? (22.4)

4. Wann hast du Geburtstag? (10.10)

5. Welches Datum is heute? (3.5)

6. Wann machst du eine Party? (5.11)

7. Wann bist du geboren? (21.12.2007)

8. Wann sind Sie geboren? (1.1.1992)

Bài 4

Điền số thứ tự phù hợp vào chỗ trống

1. Ich studiere im ____ (3) Semester Chemieingenieurwesen.

2. Die ____ (1) Tage im Urlaub sind wunderschön.

3. Er belegt den ____ (4) Platz.

4. Der ____ (5) Film von Anthony Russo war der beste.

5. Seine Schwester ist mit dem ____ (2) Mann verheiratet.

Đáp án

Bài 1

Đọc tên các con số sau

1. 385: dreihundert fünfundachtzig

2. 17: siebzehn

3. 111: einhundertundelf

4. 94: vierundneunzig

5. 72: zweiundsiebzig

6. 456: vierhundertsechsundfünfzig                                     

7. 638: sechshundertachtunddreißig

8. 2004: zweitausendundvier

9. 500: fünfhundert

10. 109: einhundertundneun

Bài 2

Điền các số thứ tự vào chỗ trống

Morgen ist der:

1. dreiundzwanzigste (23) Januar

2. erste (1) Februar

3. achtzehnte (18) März

4. siebte (7) April

5. achte (8) Mai

6. dritte (3) Juni

7. einundzwanzigste (21) Juli

8. siebenundzwanzigste (27) August

9. zwölfte (12) September

10. fünfzehnte (15) Oktober

11. neunzehnte (19) November

12. dreißigste (30) Dezember

Bài 3

Trả lời các câu hỏi sau theo gợi ý cho sẵn theo 2 cách

1. Wann fängt der Deutschkurs an? (14.2)

 Der Deutschkurs fängt am vierzehnten Februar an.

 Der Deutschkurs fängt am vierzehnten Zweiten an.

2. Ab wann bist du im Urlaub? (3.9)

 Ich bin ab dem dritten September im Urlaub.

 Ich bin ab dem dritten Neunten im Urlaub.

3. Wann endet der Englischkurs? (22.4)

 Der Englischkurs endet am zweiundzwanzigsten April.

 Der Englischkurs endet am zweiundzwanzigsten Vierten.

4. Wann hast du Geburtstag? (10.10)

 Ich habe am zehnten Oktober Geburtstag.

 Ich habe am zehnten Zehnten Geburtstag.

5. Welches Datum is heute? (3.5)

 Heute ist der dritte Mai.

 Heute ist der dritte Fünfte.

6. Wann machst du eine Party? (5.11)

Ich mache am fünften November eine Party.

Ich mache am fünften Elften eine Party.

7. Wann bist du geboren? (21.12.2007)

Ich bin am einundzwanzigsten Dezember zweitausendundsieben geboren.

Ich bin am einundzwanzigsten Zwölften zweitausendundsieben geboren.

8. Wann sind Sie geboren? (1.1.1992)

Sie sind am ersten Januar neunzehnhundertzweiundneunzig geboren.

Sie sind am ersten Ersten neunzehnhundertzweiundneunzig geboren.

Bài 4

Điền số thứ tự phù hợp vào chỗ trống

1. Ich studiere im dritten (3) Semester Chemieingenieurwesen.

(im = in + dem, số thứ tự 3 được chia đuôi theo danh từ das Semester là danh từ giống trung và ở cách Dativ)

2. Die ersten (1) Tage im Urlaub sind wunderschön.

(số thứ tự 1 được chia đuôi theo danh từ die Tage là danh từ số nhiều và ở cách Nominativ)

3. Er belegt den vierten (4) Platz.

(số thứ tự 4 được chia đuôi theo danh từ der Platz là danh từ giống đực và ở cách Akkusativ)

4. Der fünfte (5) Film von Anthony Russo war der beste.

(số thứ tự 5 được chia đuôi theo danh từ der Film là danh từ giống đực và ở cách Nominativ)

5. Seine Schwester ist mit dem zweiten (2) Mann verheiratet.

(số thứ tự 2 được chia đuôi theo danh từ der Mann là danh từ giống đực và ở cách Dativ)

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tải bản đọc thử