Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức deutschduonghoang

Trong những buổi gặp mặt, những buổi giao lưu hoặc đi phỏng vấn, điều đầu tiên chúng ta cần làm là giới thiệu bản thân. Giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức không chỉ dừng lại ở việc giới thiệu tên thôi đâu bạn nhé. Dưới đây là một số cách “đơn giản mà ấn tượng” giúp bạn tạo dấu ấn với người đối diện chỉ trong lần gặp đầu tiên.

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Dàn ý giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức

Cấu trúc dàn ý cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Đức gồm có những nội dung chính sau:

Giới thiệu tên

Giới thiệu tuổi và ngày sinh

Giới thiệu nơi ở/ quê quán

Chia sẻ về học vấn/ nghề nghiệp

Chia sẻ về sở thích

Giới thiệu tên

Bạn có thể giới thiệu tên bằng những mẫu câu dưới đây:

Ich heiße…: Tôi tên là …

Ich bin…: Tôi là…

Mein Name ist…: Tên của tôi là…

Ví dụ:

Ich heiße Max: Tôi tên là Max.

Ich bin Max: Tôi là Max.

Mein Name ist Max: Tên của tôi là Max.

Giới thiệu tuổi và ngày sinh

Bạn có thể giới thiệu tuổi và ngày sinh bằng những mẫu câu dưới đây:

Ich bin (số tuổi) Jahre alt: Tôi (số tuổi) tuổi.

Ich bin am (ngày). (tháng) (năm) geboren: Tôi sinh ngày … tháng… năm…

Ví dụ:

Ich bin 30 Jahre alt: Tôi 30 tuổi.

Ich bin am 12. Mai 1997 geboren: Tôi sinh ngày 12 tháng 5 năm 1997.

Giới thiệu nơi ở/ quê quán

Bạn có thể giới thiệu nơi ở/ quê quán bằng những mẫu câu dưới đây:

Ich komme aus (tên đất nước): Tôi đến từ (tên đất nước)

Ich wohne in (tên thành phố): Tôi sống ở (tên thành phố)

Ich wohne in der (tên đường) Straβe: Tôi sống ở (tên đường)

Die Hausnummer ist…: Số nhà là…

Ví dụ:

Ich komme aus Vietnam: Tôi đến từ Việt Nam.

Ich wohne in Hanoi: Tôi sống ở Hà Nội.

Ich wohne in der Nhan Chinh Straβe: Tôi sống ở đường Nhân Chính.

Die Hausnummer ist 341: Số nhà là 341.

Chia sẻ về học vấn/ nghề nghiệp

Bạn có thể chia sẻ về học vấn/ nghề nghiệp bằng những mẫu câu dưới đây:

Ich bin (tên nghề nghiệp): Tôi là…

Ich gehe noch zur Schule: Tôi vẫn còn đi học.

Ich studiere Ökonomie an der Universität: Tôi học kinh tế ở trường đại học.

Ich bin zur Zeit arbeitslos: Tôi hiện đang thất nghiệp.

Một số nghề nghiệp thường gặp:

Ich bin Schüler/ Schülerin: Tôi là học sinh (nam)/ học sinh (nữ)

Ich bin Student/ Studentin: Tôi là sinh viên (nam)/ sinh viên (nữ)

Ich bin Koch/ Köchin: Tôi là đầu bếp (nam)/ đầu bếp (nữ).

Ich bin Programmierer/ Programmiererin: Tôi là lập trình viên (nam)/ lập trình viên (nữ).

Ich bin Lehrer/ Lehrerin: Tôi là thầy giáo/ cô giáo.

Ich bin Arzt/ Ärztin: Tôi là bác sỹ (nam)/ bác sỹ (nữ).

Ich bin Polizist/ Polizistin: Tôi là cảnh sát (nam)/ cảnh sát (nữ).

Ich bin Ingenieur/ Ingenieurin: Tôi là kỹ sư (nam)/ kỹ sư (nữ).

Ich bin Bankangestellter/ Bankangestellte: Tôi là nhân viên ngân hàng (nam)/ nhân viên ngân hàng (nữ).

Ich bin Forscher/ Forscherin: Tôi là nhà nghiên cứu (nam)/ nhà nghiên cứu (nữ).

Chia sẻ về sở thích

Bạn có thể chia sẻ về sở thích bằng những mẫu câu dưới đây:

Ich + động từ + gern: Tôi thích làm gì.

Ich mag…: Tôi thích…

Mein Hobby ist…: Sở thích của tôi là…

Meine Hobbys sind…: Những sở thích của tôi là…

Mein Lieblingsessen ist…: Món ăn yêu thích của tôi là…

Mein Lieblingssport ist…: Môn thể thao yêu thích của tôi là…

Ví dụ:

Ich höre gern klassische Musik: Tôi thích nghe nhạc cổ điển.

Ich mag Schokolade: Tôi thích sô cô la.

Mein Hobby ist Tennis spielen: Sở thích của tôi là chơi tennis.

Meine Hobbys sind fotografieren und schwimmen: Những sở thích của tôi là chụp ảnh và bơi.

Mein Lieblingsessen ist Sushi: Món ăn yêu thích của tôi là susi.

Mein Lieblingssport ist Basketball: Môn thể thao yêu thích của tôi là bóng rổ.

Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tải bản đọc thử