Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Hãy cùng mình tìm hiểu về quán từ không xác định, một loại quán từ cũng khá phổ biến ở trong tiếng Đức nhé.
Nội dung chính
Sơ lược chung về quán từ không xác định
Quán từ không xác định (unbestimmter Artikel) là quán từ đứng trước danh từ chưa được xác định trước.
Ta có bảng quán từ không xác định sau:
Quán từ không xác định | |
Giống đực | ein |
Giống cái | eine |
Giống trung | ein |
Số nhiều | – |
Quán từ không xác định không có ở dạng số nhiều.
Ví dụ 1:
• Das ist ein Arzt: Đây là một bác sỹ.
Quán từ “ein” đứng trước danh từ giống đực “Arzt” là quán từ không xác định.
Ví dụ 2:
• Eine Frau geht einkaufen: Một người phụ nữ đi mua sắm.
Quán từ “eine” đứng trước danh từ giống cái “Frau” là quán từ không xác định.
Ví dụ 3:
• Ein Kind spielt Fußball: Một đứa trẻ chơi bóng đá
Quán từ “ein” đứng trước danh từ giống trung “Kind” là quán từ không xác định.
Cách sử dụng của quán từ không xác định
Quán từ không xác định dùng để nói về những thứ chung chung, không cụ thể hoặc lần đầu tiên được đề cập đến.
Ví dụ:
• Ich möchte ein Fahrrad kaufen: Tôi muốn mua một chiếc xe đạp.
Ở ví dụ trên, ta thấy chiếc xe đạp mà tôi muốn mua chỉ là một chiếc xe đạp chung chung. Ta không rõ là chiếc xe đạp này có đặc điểm cụ thể gì như màu sắc, hình dáng, thương hiệu gì,…
Do đó quán từ không xác định “ein” được sử dụng trước danh từ “Fahrrad”.
Biến cách của quán từ không xác định
Do vai trò của danh từ ở trong câu, ngoài ở cách Nominativ, danh từ còn ở cách Akkusativ, Dativ hoặc Genitiv.
Ta có bảng biến cách đầy đủ của quán từ không xác định như sau:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | ein Mann | einen Mann | einem Mann | eines Mannes |
Giống cái | eine Frau | eine Frau | einer Frau | einer Frau |
Giống trung | ein Kind | ein Kind | einem Kind | eines Kindes |
Số nhiều | – Eltern | – Eltern | – Eltern | – Eltern |
Bài tập
Điền quán từ không xác định phù hợp vào bảng sau:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | ___ Zug | ___ Zug | ___ Zug | ___ Zug |
Giống cái | ___ Zeitung | ___ Zeitung | ___ Zeitung | ___ Zeitung |
Giống trung | ___ Haus | ___ Haus | ___ Haus | ___ Haus |
Số nhiều | ___ Blumen | ___ Blumen | ___ Blumen | ___ Blumen |
Đáp án
Điền quán từ không xác định phù hợp vào bảng sau:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | ein Zug | einen Zug | einem Zug | eines Zuges |
Giống cái | eine Zeitung | eine Zeitung | einer Zeitung | einer Zeitung |
Giống trung | ein Haus | ein Haus | einem Haus | eines Hauses |
Số nhiều | – Blumen | – Blumen | – Blumen | – Blumen |
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Về tác giả
Mình là Dương và là founder của Deutschduonghoang. Mình thích viết lách và thích chia sẻ những kiến thức liên quan đến tiếng Đức một cách thật dễ hiểu đến với nhiều người. Deutschduonghoang được ra đời với mục đích nhằm giúp mọi người có thể tiếp cận với tiếng Đức một cách khoa học và hệ thống hơn. Hy vọng những thông tin ở trên web sẽ hữu ích đối với nhiều bạn đọc ^^