Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Nội dung chính
Bài tập về danh từ hóa tính từ
Bài 1
Điền các danh từ hóa tính từ vào chỗ trống còn thiếu ở cách Nominativ vào bảng sau:
Tính từ | Danh từ giống đực (quán từ xác định) | Danh từ giống cái (quán từ xác định) | Danh từ dạng số nhiều |
fremd | |||
bekannt | |||
deutsch | |||
klein | |||
kriminell |
Bài 2
Điền các danh từ hóa tính từ vào chỗ trống còn thiếu ở cách Nominativ vào bảng sau:
Tính từ | Danh từ giống đực (quán từ không xác định) | Danh từ giống cái (quán từ không xác định) | Danh từ dạng số nhiều |
obdachlos | |||
blind | |||
einheimisch | |||
selbstständig | |||
tot |
Bài 3
Điền các danh từ hóa tính từ sau từ Partizip vào chỗ trống còn thiếu ở cách Nominativ vào bảng sau:
Partizip | Danh từ giống đực (quán từ xác định) | Danh từ giống cái (quán từ xác định) | Danh từ dạng số nhiều |
anwesend | |||
lernend | |||
reisend | |||
vorsitzend | |||
überlebend | |||
angestellt | |||
abgeordnet | |||
betrunken | |||
vermisst | |||
verletzt |
Bài 4
Điền các danh từ hóa tính từ vào chỗ trống còn thiếu
1. Die ____ sind bekannt für ihre Pünktlichkeit. (deutsch)
2. Die ____ sind die glücklichsten Menschen auf der Welt. (ehrlich)
3. Ich sehe nur das ____ im Menschen. (schlecht)
4. Wenn wir uns verfahren, können wir einen ____ nach dem Weg fragen.
5. Der Mann der ____ kommt zu Besuch. (krank)
6. Das ____ ist, dass wir jetzt sehr viel Zeit miteinander verbringen können. (schön)
7. Ein ____ brach in einen Kiosk ein. (betrunken)
8. Das ____ an der Situation ist der köstliche Erdbeerkuchen. (gut)
9. Man muss allerdings das ____ auch anwenden. (gelernt)
10. Ihr dürft nicht mit dem ____ reden! (fremd)
11. Er hat etwas ____ vergessen. (wichtig)
12. Der Forscher hat in seiner Studie leider nichts ____ herausgefunden. (neu)
Bài 5
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.
1. Die arbeitslose Frau hat endlich eine Stelle gefunden.
2. Der Arzt unterhält sich mit der kranken Frau.
3. Eine reisende Frau vergisst einen Koffer im Flughafen.
4. Der alte Mann hat einen Mantel an.
5. Eine fremde Frau klingelt an der Tür.
6. Ein vermisster Mann wurde gestern tot aufgefunden.
Đáp án
Bài 1
Điền các danh từ hóa tính từ sau vào chỗ trống còn thiếu ở cách Nominaiv vào bảng sau:
Tính từ | Danh từ giống đực (quán từ xác định) | Danh từ giống cái (quán từ xác định) | Danh từ dạng số nhiều |
fremd | der Fremde | die Fremde | die Fremden |
bekannt | der Bekannte | die Bekannte | die Bekannten |
deutsch | der Deutsche | die Deutsche | die Deutschen |
klein | der Kleine | die Kleine | die Kleinen |
kriminell | der Kriminelle | die Kriminelle | die Kriminellen |
Bài 2
Điền các danh từ hóa tính từ vào chỗ trống còn thiếu ở cách Nominativ vào bảng sau:
Tính từ | Danh từ giống đực (quán từ không xác định) | Danh từ giống cái (quán từ không xác định) | Danh từ dạng số nhiều |
obdachlos | ein Obdachloser | eine Obdachlose | Obdachlose |
blind | ein Blinder | eine Blinde | Blinde |
einheimisch | ein Einheimischer | eine Einheimische | Einheimische |
selbstständig | ein Selbstständiger | eine Selbstständige | Selbstständige |
tot | ein Toter | eine Tote | Tote |
Bài 3
Điền các danh từ hóa tính từ sau từ Partizip vào chỗ trống còn thiếu ở cách Nominativ vào bảng sau:
Partizip | Danh từ giống đực (quán từ xác định) | Danh từ giống cái (quán từ xác định) | Danh từ dạng số nhiều |
anwesend | der Anwesende | die Anwesende | die Anwesenden |
lernend | der Lernende | die Lernende | die Lernenden |
reisend | der Reisende | die Reisende | die Reisenden |
vorsitzend | der Vorsitzende | die Vorsitzende | die Vorsitzenden |
überlebend | der Überlebende | die Überlebende | die Überlebenden |
angestellt | der Angestellte | die Angestellte | die Angestellten |
abgeordnet | der Abgeordnete | die Abgeordnete | die Abgeordneten |
betrunken | der Betrunkene | die Betrunkene | die Betrunkenen |
vermisst | der Vermisste | die Vermisste | die Vermissten |
verletzt | der Verletzte | die Verletzte | die Verletzten |
Bài 4
Điền các danh từ hóa tính từ vào chỗ trống còn thiếu.
1. Die Deutschen sind bekannt für ihre Pünktlichkeit. (deutsch)
(Quán từ xác định + danh từ ở dạng số nhiều + cách Nominativ)
2. Die Ehrlichen sind die glücklichsten Menschen auf der Welt. (ehrlich)
(Quán từ xác định + danh từ ở dạng số nhiều + cách Nominativ)
3. Ich sehe nur das Schlechte im Menschen. (schlecht)
(Quán từ xác định + danh từ giống trung + cách Akkusativ)
4. Wenn wir uns verfahren, können wir einen Einheimischen nach dem Weg fragen.
(Quán từ không xác định + danh từ giống đực + cách Akkusativ)
5. Der Mann der Kranken kommt zu Besuch. (krank)
(Quán từ xác định + danh từ giống cái + cách Genitiv)
6. Das Schöne ist, dass wir jetzt sehr viel Zeit miteinander verbringen können. (schön)
(Quán từ xác định + danh từ giống trung + cách Nominativ)
7. Ein Betrunkener brach in einen Kiosk ein. (betrunken)
(Quán từ không xác định + danh từ giống đực + cách Nominativ)
8. Das Gute an der Situation ist der köstliche Erdbeerkuchen. (gut)
(Quán từ xác định + danh từ giống trung + cách Nominativ)
9. Man muss allerdings das Gelernte auch anwenden. (gelernt)
(Quán từ xác định + danh từ giống trung + cách Akkusativ)
10. Ihr dürft nicht mit dem Fremden reden! (fremd)
(Quán từ xác định + danh từ giống đực + cách Dativ)
11. Er hat etwas Wichtiges vergessen. (wichtig)
(từ chỉ số lượng không xác định etwas + danh từ giống trung + cách Akkusativ)
12. Der Forscher hat in seiner Studie leider nichts Neues herausgefunden. (neu)
(từ chỉ số lượng không xác định nichts + danh từ giống trung + cách Akkusativ)
Bài 5
Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.
1. Die arbeitslose Frau hat endlich eine Stelle gefunden.
Die Arbeitslose hat endlich eine Stelle gefunden.
2. Der Arzt unterhält sich mit der kranken Frau.
Der Arzt unterhält sich mit der Kranken.
3. Eine reisende Frau vergisst einen Koffer im Flughafen.
Eine Reisende vergisst einen Koffer im Flughafen.
4. Der alte Mann hat einen Mantel an.
Der Alte hat einen Mantel an.
5. Eine fremde Frau klingelt an der Tür.
Eine Fremde klingelt an der Tür.
6. Ein vermisster Mann wurde gestern tot aufgefunden.
Ein Vermisster wurde gestern tot aufgefunden.
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Về tác giả
Mình là Dương và là founder của Deutschduonghoang. Mình thích viết lách và thích chia sẻ những kiến thức liên quan đến tiếng Đức một cách thật dễ hiểu đến với nhiều người. Deutschduonghoang được ra đời với mục đích nhằm giúp mọi người có thể tiếp cận với tiếng Đức một cách khoa học và hệ thống hơn. Hy vọng những thông tin ở trên web sẽ hữu ích đối với nhiều bạn đọc ^^
xin chào Add . lời đầu tiên tôi xin cảm ơn bạn đã bỏ công sức ra để tạo ra một lượng bài học ngữ pháp và bài tập tỉ mỉ đến vậy . thực sự nhờ bạn mà tôi đã có thể định hình được về mặt ngữ pháp cho cá nhân mình , ngoài ra tôi biết dạy người khác như nào , từng ý như nào , tất cả đều nhờ có Bạn . Tôi là Mỹ Lan cảm ơn những con người tuyệt vời như Bạn .
Cảm ơn bạn nhiều. Chúc bạn học tốt ạ^^