Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.
Nội dung chính
Bảng quán từ xác định
Ở bài quán từ xác định (xem chi tiết tại đây), ta đã xây dựng được bảng quán từ xác định như ở dưới đây:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Giống đực | der Mann | den Mann | dem Mann | des Mannes |
Giống cái | die Frau | die Frau | der Frau | der Frau |
Giống trung | das Kind | das Kind | dem Kind | des Kindes |
Số nhiều | die Eltern | die Eltern | den Eltern | der Eltern |
Ngoài bảng quán từ quán định trên, ta còn có bảng quán từ không xác định, bảng quán từ phủ định và bảng quán từ sở hữu. Với những bạn mới bắt đầu học, để có thể ghi nhớ những bảng quán từ này không hề đơn giản một chút nào.
Tuy nhiên, bạn chỉ cần nhớ duy nhất bảng quán từ xác định này và biết thêm một vài quy luật nhỏ để có thể nhớ những bảng quán từ khác một cách dễ dàng.
Nếu như chưa tìm được sự tương đồng giữa các bảng quán từ với nhau, hãy quan sát sự so sánh bảng quán từ xác định với các bảng quán từ khác ở dưới đây.
So sánh bảng quán từ xác định với bảng quán từ không xác định
Ta so sánh bảng quán từ xác định với bảng quán từ không xác định như sau:
Nominativ | Nominativ | Akkusativ | Akkusativ | Dativ | Dativ | Genitiv | Genitiv | |
Giống đực | der | ein | den | einen | dem | einem | des | eines |
Giống cái | die | eine | die | eine | der | einer | der | einer |
Giống trung | das | ein | das | ein | dem | einem | des | eines |
Số nhiều | die | – | die | – | den | – | der | – |
So sánh bảng quán từ xác định với bảng quán từ phủ định
Ta so sánh bảng quán từ xác định với bảng quán từ phủ định như sau:
Nominativ | Nominativ | Akkusativ | Akkusativ | Dativ | Dativ | Genitiv | Genitiv | |
Giống đực | der | kein | den | keinen | dem | keinem | des | keines |
Giống cái | die | keine | die | keine | der | keiner | der | keiner |
Giống trung | das | kein | das | kein | dem | keinem | des | keines |
Số nhiều | die | keine | die | keine | den | keinen | der | keiner |
So sánh bảng quán từ xác định với bảng quán từ sở hữu
Ta so sánh bảng quán từ xác định với bảng quán từ sở hữu như sau:
Nominativ | Nominativ | Akkusativ | Akkusativ | Dativ | Dativ | Genitiv | Genitiv | |
Giống đực | der | mein | den | meinen | dem | meinem | des | meines |
Giống cái | die | meine | die | meine | der | meiner | der | meiner |
Giống trung | das | mein | das | mein | dem | meinem | des | meines |
Số nhiều | die | meine | die | meine | den | meinen | der | meiner |
Quy luật và mẹo nhớ
Sau khi quan sát các bảng so sánh ở trên, ta rút ra được quy luật để dễ nhớ các bảng quán từ như sau:
• Nominativ giống đực, Nominativ giống trung và Akkusativ giống trung sẽ không cần chia đuôi quán từ.
• Phần còn lại sẽ chia đuôi quán từ tương tự như quán từ xác định.
Sách “Ngữ pháp tiếng Đức giải thích đơn giản” dày 463 trang in màu tổng hợp đầy đủ kiến thức ngữ pháp từ A1 đến C1.

Về tác giả
Mình là Dương và là founder của Deutschduonghoang. Mình thích viết lách và thích chia sẻ những kiến thức liên quan đến tiếng Đức một cách thật dễ hiểu đến với nhiều người. Deutschduonghoang được ra đời với mục đích nhằm giúp mọi người có thể tiếp cận với tiếng Đức một cách khoa học và hệ thống hơn. Hy vọng những thông tin ở trên web sẽ hữu ích đối với nhiều bạn đọc ^^